Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết (P8)
26 người thi tuần này 5.0 14.8 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 5’AUG3’
B. 5’UAX3’
C. 3’AUG5’
D. 3’UAX5’
Lời giải
Đáp án D
Bộ ba mở đầu của mARN mã hóa acid amin fMet ở sinh vật nhân sơ là 5’AUG3’
à đối mã của tARN mang acid amin mở đầu bổ sung với codon mở đầu mARN: 3’UAX5’
Câu 2
A. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc
B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế
Lời giải
Đáp án C
A. à sai. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc => đây là vùng chứa các gen cấu trúc Z, Y, A
B. à sai. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã => đây là vùng khởi động P
C. à đúng. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. =>đây chính là vùng vận hành O.
D. à sai. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế =>gen điều hòa R.
Câu 3
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến
Lời giải
Đáp án B
A à đúng. Đột biến gen là những biến đổi trong câu trúc của gen.
B à sai. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể đột biến cấu trúc NST.
C à đúng. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
D à đúng. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 4
A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen
C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học
D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN
Lời giải
Đáp án A
A. Sai. Tần số phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến (liều lượng, cường độ của tác nhân đột biến càng cao thì tần số phát sinh đột biến gen càng cao).
B. Đúng. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen thay thế.
C. Đúng. Các tác nhân lí hóa và sinh học chính là các tác nhân có thể gây ra đột biến gen.
D. Đúng. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN (sự bắt cặp không đúng trong quá trình nhân đôi ADN là một trong các cơ chế phát sinh đột biến gen).
Lời giải
Đáp án B
(1) à đúng. Loại đột biến thay thế cặp nucleotit có thể làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể (Mọi đột biến gen có thể tạo alen mới).
(2) à sai. Khi đột biến làm thay thế một cặp nucleotit trong gen sẽ làm thay đồi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit (đột biến thay thế chỉ có thể làm thay đổi acid amin ở vị trí đó hoặc có thể làm ngắn lại chứ không làm thay đổi trình tự acid amin)
(3) à đúng. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen. (có những đột biến khi đứng với gen này thì bất lợi nhưng khi đứng với gen khác thì trở nên có lợi, hoặc trong môi trường này thì có lợi nhưng môi trường khác thì trở nên bất lợi).
(4) à đúng. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen. (tồn tại bazo nito hiếm có thể làm phát sinh đột biến thay thế).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế
D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. I, IV, V
B. II, III, VI
C. I, II, V
D. II, IV, V
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 3' AGU 5'
B. 3' UAG 5'
C. 3' UGA 5'
D. 5' AUG 3'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Đột biến điểm
B. Đột biến dị đa bội
C. Đột biến tự đa bội
D. Đột biến lệch bội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành
C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. 4, 16, 32
B. 32, 16, 8
C. 8, 32, 64
D. 16, 64, 128
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã
B. Đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. Đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã
D. Đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. (3) và (5)
B. (2) và (3)
C. (1), (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. 5' AUG 3'
B. 3' XAU 5'
C. 5' XAU 3'
D. 3' AUG 5'
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. (1), (3), (5)
B. (l), (2), (3)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (4), (5)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường
B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ
C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường
D. Các gen này không phụ thuộc nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ
B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X
C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính
D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. 64 tế bào và 8 NST kép trong 1 tế bào
B. 16 tế bào, 8 NST đơn trong 1 tế bào
C. 32 tế bào, 16 NST đơn trong 1 tế bào
D. 32 tế bào, 8 NST kép trong 1 tế bào
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh
B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh
C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới
D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X
B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hộ mARN theo chiều 5’ 3’
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia và quá trình phiêm mã tổng hợp mARN
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)
B. Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ – 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được mối lại nhờ enzim nối
C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bán và để lộ ra hai mạch khuôn
D. Enzim ADN – pôlimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit
B. đảo đoạn NST
C. chuyển đoạn NST
D. mất đoạn và lặp đoạn NST
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi
C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. phân tử mARN
B. phân tử rARN
C. phân tử tARN
D. mạch gốc của gen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.