Trắc nghiệm Địa Lí 12: (có đáp án) Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
492 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 19 câu hỏi 19 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Trung Quốc.
B. Thượng Lào.
C. Campuchia.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với Trung Quốc ở phía bắc, phía tây giáp Thượng Lào, phía nam giáp vùng Đồng bằng sông Hồng.
=> Loại đáp án A, B, D
=> Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với Campuchia.
Câu 2
A. Cao Bằng.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lạng Sơn.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án: Căn cứ vào bản đồ Hành chính (Atlat trang 4-5), xác định được các tỉnh có đường biên giới đất liền với với Trung Quốc là: Lai Châu, Lào Cai, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh.
=> Loại đáp án A, C, D
=> Tuyên Quang không có đường biên giới với Trung Quốc.
Câu 3
A. Móng Cái.
B. Lệ Thanh.
C. Lao Bảo.
D. Cầu Treo.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: B1. Nhận dạng kí hiệu cửa khẩu quốc tế ở Atlat trang 3 (kí hiệu chung)
B2. Xác định tên các cửa khẩu thuộc vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
=> Móng Cái (thuộc Quảng Ninh) là cửa khẩu quốc tế thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Các cửa khẩu còn lại: Lệ Thanh (thuộc Tây Nguyên), Lao Bảo và Cầu Treo (thuộc vùng Bắc Trung Bộ).
=> Loại đáp án B, C, D
Câu 4
A. Cẩm Phả.
B. Thái Nguyên.
C. Hạ Long.
D. Việt Trì.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án: B1. Xác định kí hiệu phân cấp quy mô các Trung tâm công nghiệp ở Atlat trang 3 (Kí hiệu chung)
=> có 4 cấp độ
B2. Căn cứ vào Atlat trang 26, xác định được:
- Hạ Long là trung tâm công nghiệp trung bình => có giá trị sản xuất công nghiệp từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng (vòng tròn lớn thứ 3)
- Việt Trì, Cẩm Phả, Thái Nguyên là các TTCN nhỏ => có giá trị sản xuất công nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng (vòng tròn bé nhất)
=> Loại đáp án A, B, D
Câu 5
A. Than antraxit.
B. Apatit.
C. Bôxít.
D. Sắt.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Đáp án: Vùng có Quảng Ninh là vùng than lớn bậc nhất và chất lượng than tốt nhất Đông Nam Á ( than antraxit) .
Câu 6
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. ôn đới, nhiệt đới.
B. cận nhiệt, ôn đới.
C. cận nhiệt, nhiệt đới.
D. cận nhiệt, cận xích đạo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Tả Phình.
B. Nghĩa Lộ.
C. Mộc Châu.
D. Than Uyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đánh bắt xa bờ.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Du lịch biển – đảo.
D. Khai thác khoáng sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
C. thị trường tiêu thụ nhỏ hẹp.
D. thiết bị, máy móc, phương tiện khai thác thiếu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. thiếu đồng cỏ để phát triển chăn nuôi..
B. vận chuyển sản phẩm chăn nuôi tới vùng tiêu thụ (đồng bằng, đô thị)
C. thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô cho gia súc.
D. nguồn lao động trong chăn nuôi chựa được đào tạo nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. cây đặc sản, cây căn quả cận nhiệt và ôn đới.
C. cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới.
D. cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tiếp giáp hai quốc gia, hai vùng kinh tế.
B. Vị trí thuận lợi cho giao lưu với bên ngoài qua các cửa khẩu.
C. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đa dạng
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Các sông suối có trữ năng thủy điện khá lớn.
B. Các nhà máy điện công suất lớn đã xây dựng trên các sông chính.
C. Nhiều nhà máy thủy điện nhỏ đang được xây dựng trên phụ lưu của các sông.
D. Việc phát triển thủy điện của vùng này không ảnh hưởng đến môi trường.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn.
B. Đáp ứng nhu cầu thị trường trong nước và xuất khẩu.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật và giống đảm bảo hơn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. chính sách phát triển công nghiệp ở miền núi của Nhà nước.
B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
C. sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác ở trong và ngoài nước.
D. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất truyền thống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. đất thường xuyên bị rửa trôi, xói mòn.
B. địa hình núi cao hiểm trở.
C. hiện tượng rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu nước về mùa đông.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của lũ quét lũ ống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm.
B. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm và chịu rét giỏi.
C. trâu khỏe, ưa khí hậu ẩm, chịu rét giỏi và thích nghi với điều kiện chăn thả trong rừng.
D. nhu cầu của vùng về thịt, sức kéo và phân bón từ trâu lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. tăng sản lượng điện cho cả nước.
B. tạo động lực mới cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng.
C. điều hòa lũ trong mùa mưa cho hạ lưu sông.
D. phát triển nuôi trồng thủy sản và du lịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.