19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 5)
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường kết nối Tp. Hồ Chí Minh với Đà Lạt là
Câu 18:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, ý nào sau đây đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
Câu 26:
Trong những năm gần đây, cán cân ngoại thương của nước ta thay đổi theo hướng cân đối hơn, cụ thể là
Câu 28:
Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 29:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Giá trị | 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Xuất khẩu | 857,1 | 820,6 | 773,0 | 797,5 |
Nhập khẩu | 773,9 | 940,0 | 787,2 | 745,7 |
Theo bảng số liệu, trong giai đoạn 2010 – 2016, Nhật Bản xuất siêu các năm nào?
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi | 2005 | 2010 | 2015 | 2016 |
Trâu (nghìn con) | 2922,2 | 2877,0 | 2524,2 | 2519,4 |
Bò (nghìn con) | 5540,7 | 5808,3 | 5367,2 | 5496,6 |
Lợn (nghìn con) | 27435,0 | 27373,3 | 27750,7 | 29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) | 219,9 | 300,5 | 341,9 | 361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC VÀ GIA CẦM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2016
Năm Vật nuôi | 2005 | 2010 | 2015 | 2016 |
Trâu (nghìn con) | 2922,2 | 2877,0 | 2524,2 | 2519,4 |
Bò (nghìn con) | 5540,7 | 5808,3 | 5367,2 | 5496,6 |
Lợn (nghìn con) | 27435,0 | 27373,3 | 27750,7 | 29075,3 |
Gia cầm (nghìn con) | 219,9 | 300,5 | 341,9 | 361,7 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số lượng gia súc, gia cầm của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
3406 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%