Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là

Xem đáp án

Câu 1:

Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính là

Xem đáp án

Câu 2:

Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình

Xem đáp án

Câu 3:

Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 4:

Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 5:

Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất của nước ta là

Xem đáp án

Câu 7:

Ý nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 8:

Đồng bằng sông Cửu Long không phát triển ngành nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 10:

Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á và Âu trên lãnh thổ LB Nga là

Xem đáp án

Câu 12:

Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, vùng nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất?

Xem đáp án

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, quy mô dân số các đô thị sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) xếp theo thứ tự giảm dần là

Xem đáp án

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là

Xem đáp án

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP phân theo ngành của ba vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 22:

“2/3 diện tích đồng bằng là đất mặn, đất phèn” là đặc điểm của

Xem đáp án

Câu 23:

Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là

Xem đáp án

Câu 24:

Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào

Xem đáp án

Câu 25:

Các trung tâm du lịch lớn nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

Xem đáp án

Câu 26:

Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Hồng cao nhất nước ta, chủ yếu là do

Xem đáp án

Câu 27:

Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do

Xem đáp án

Câu 28:

Cho bảng số liệu :

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Đơn vị : triệu USD)

Năm

Giá trị

2010

2013

2015

2016

Xuất khẩu

8887

11436

6338

4876

Nhập khẩu

2535

3613

3235

2206

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình ngoại thương của Brunây, giai đoạn 2010 - 2016?

Xem đáp án

Câu 29:

Cho biểu đồ :

 

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 30:

Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được bức xạ mặt trời lớn là do

Xem đáp án

Câu 31:

Đường ống của nước ta hiện nay có đặc điểm là

Xem đáp án

Câu 32:

Ý nào dưới đây chưa chính xác khi nói về những biện pháp đồng bộ nhằm phát triển du lịch bền vững ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 33:

Việc nuôi thủy sản nước lợ và nước mặn đang làm thay đổi cơ cấu kinh tế ở các vùng nông thôn của Bắc Trung Bộ vì

Xem đáp án

Câu 34:

Sản lượng dầu thô khai thác của vùng Đông Nam Bộ tăng không phải là do

Xem đáp án

Câu 35:

Những năm gần đây, các ngành công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á chủ yếu là do

Xem đáp án

Câu 37:

Cho biểu đồ :

 

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta trong giai đoạn 2005 - 2016.

Xem đáp án

Câu 38:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta hiện nay có vai trò đặc biệt quan trọng là do

Xem đáp án

Câu 39:

Nhận định nào dưới đây chưa chính xác khi nói về vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

4.6

3360 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%