19 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (đề 4)
20 người thi tuần này 4.6 21.1 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 4)
Bộ đề thi thử THPTQG cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Trắc nghiệm đề thi Địa lý cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.
Lời giải
Đáp án D
Vùng núi Trường Sơn Nam có vị trí nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.
Câu 2
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc về quyền kinh tế.
D. lãnh hải
Lời giải
Đáp án C
Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là vùng đặc về quyền kinh tế.
Câu 3
A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư.
B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng
Lời giải
Đáp án C
Đánh bắt ven bờ được chú trọng không đúng về sản xuất thủy sản ở nước ta hiện nay
Câu 4
A. có chứng chỉ sơ cấp.
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học.
D. chưa qua đào tạo.
Lời giải
Đáp án D
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là chưa qua đào tạo
Câu 5
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ
Lời giải
Đáp án B
Một trong những đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta là đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
Câu 6
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao.
C. lịch sử khai thác lâu đời
D. giàu khoáng sản
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. thủy lợi.
B. thị trường.
C. lao động.
D. vốn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư.
B. Có nhiều thiên tai.
C. Dân số đông, mật độ dân số lớn.
D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Lâm Đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. vùng núi.
B. miền Nam
C. miền Bắc
D. vùng ven biển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Trại Cau.
D. Trấn Yên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.
B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng,
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng.
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, lưu vực sông có diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. sông Mã
B. sông Cả.
C. sông Gianh
D. sông Bến Hải
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. SaPa
B. Cần Thơ.
C. Thanh Hóa.
D. Đồng Hới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Chế biến nông sản.
B. Đóng tàu.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim màu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. dưới 100 người/km2
B. từ 101 – 200 người/km2
C. từ 201 – 500 người/km2
D. trên 500 người/km2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tín phong mang mưa tới.
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. địa hình cây cao đón gió gây mưa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.
D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.
B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
Bình quân lương thực theo đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng vẫn thấp hơn một số vùng khác là do
A. sản lượng lương thực thấp
B. sức ép quá lớn của dân số.
C. điều kiện sản xuất lương thực khó khắn.
D. năng suất cây lương thực thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
Cho bảng số liệu
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 – 2016
( Đơn vị: USD)
Năm Quốc gia | 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Brunây | 35268 | 44597 | 30968 | 26939 |
Campuchia | 786 | 1028 | 1163 | 1270 |
Xingapo | 46570 | 56029 | 53630 | 52962 |
Thái Lan | 5075 | 6171 | 5815 | 5911 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016?
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO KHU VỰC
KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2006
Năm | Số lao động đang làm việc ( triệu người) | Cơ cấu ( %) | ||
Nông – lâm – ngư nghiệp | Công nghiệp – xây dựng | Dịch vụ | ||
2005 | 42,8 | 57,3 | 18,2 | 24,5 |
2006 | 54,4 | 41,9 | 24,7 | 33,4 |
Theo bảng số liệu, biểu đồ nào thích hợp nhất vừa thể hiện được quy mô lực lượng lao động vừa thể hiện được cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2005 và năm 2006?
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
B. mưa lớn kết hợp triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng.
D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.
C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. sự tàn phá của chiến tranh.
B. khai thác bừa bãi, quá mức
C. nạn cháy rừng.
D. du canh, du cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C. phục vụ cho ngành luyện kim.
D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. điều kiện khí hậu ổn định.
B. nhiều ngư trường trọng điểm.
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.
D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên.
B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa.
C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại.
D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.
D. tiêu dùng trong gia đình
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Là vùng đông dân nhất nước ta.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.