Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19208 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr
B. Cu
C. Fe
D. Al
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước
Câu 3:
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali
Câu 4:
Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. etyl axetat
Câu 5:
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Mg
Câu 6:
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
Câu 7:
Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, tối giản nhất. Tổng (a + e) bằng
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 8:
Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
Câu 9:
Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
A. P2O5 + H2O
B. P + dung dịch H2SO4 loãng
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
Câu 10:
Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ
B. kali
C. photpho
D. canxi
Câu 11:
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
Câu 12:
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 →850°, Pt NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO →t° 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH →t° NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl →t° NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
C. 1
D. 2
Câu 13:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
A. NaNO3
B. NaOH
C. HNO3
D. HCl
Câu 14:
Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
Câu 15:
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất
D. Xút
Câu 16:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Câu 17:
Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
Câu 19:
Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohidric đặc
(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohidric
(3) Nhiệt phân kali clorat , xúc tác mangan dioxit
(4) Nhiệt phân quặng dolomit
(5) Đun hỗn hợp amino clorua và natri nitrit bão hòa
(6) Đốt quặng pirit sắt
Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 20:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Cu + HNO3 -> Muối + NO + nước. Số nguyên tử đồng bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử lần lượt là
A. 3 và 8
B. 3 và 6
C. 3 và 3
D. 3 và 2
Câu 21:
Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
Câu 22:
Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH
B. Cu và HCl
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng
D. Quì tím và dung dịch AgNO3
Câu 23:
Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: NO3- ; PO43- ; SO42
B. Các ion kim loại nặng: Hg2+, Pb2+
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Câu 24:
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 25:
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com