Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
19258 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
10713 lượt thi
Thi ngay
5506 lượt thi
5161 lượt thi
4808 lượt thi
7153 lượt thi
4447 lượt thi
3554 lượt thi
3028 lượt thi
2783 lượt thi
5910 lượt thi
Câu 1:
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) hoặc đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu lần lượt là
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
Câu 2:
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
Câu 3:
Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % vể khối lượng của K2O trong phân
B. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion NH4+ hoặc NO3-
C. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo % về khối lượng của kali trong phân
D. Supephotphat đơn có thành phần chính là Ca(H2PO4)2
Câu 5:
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
Câu 6:
Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca (PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca (H2PO4)2
D. CaHPO4
Câu 7:
Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion NO3-, PO43-, SO42-
B. Các ion kim loại nặng Hg2+, Pb2+
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
Câu 8:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Ca3 (PO4)2
B. Ag3PO4
Câu 9:
(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại luôn sinh ra khí O2
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.
(c) Nhiệt phân muối Cu (NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO3- trong môi trường axit bằng kim loại Cu.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10:
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân lân
D. Phân Kali
Câu 11:
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch Na2CO3vào dung dịch BaCl2
(b) Cho dung dịch NH3vào dung dịch HCl
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3
(d) Nhỏ dung dịch NH4Clvào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là
D. 2
Câu 12:
Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?
A. (NH2)2CO
B. KCl
D. K2SO4
Câu 13:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca (H2PO4)2và CaSO4
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan,dao cắt thủy tinh.
(d) Amoniac được sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm.
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 14:
Thành phần chính của supephotphat kép là
B. Ca (H2PO4)2
C. CaHPO4
D. Ca (H2PO4)2, CaSO4
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca (H2PO4)2 va CaSO4
B. Supephotphat đơn chỉ có Ca (H2PO4)2
C. Urê có công thức là (NH2)2CO
D. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
Câu 16:
Câu 17:
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho P2O5vào nước;
(b) Sục hỗn hợp khí NO2 , O2vào nước;
(c) Sục khí CO2vào dung dịch Na2SiO3;
(d) Cho P vào dung dịch HNO3đặc, nóng.
Số thí nghiệm tạo ra axit là
Câu 18:
Câu 19:
A. Các anion: NO3-, PO43-, SO42-
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn NH3trong O2 khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm
A. N2, H2O
B. NO, H2O
C. N2O, H2
D. NO2, H2O
Câu 21:
Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:
(NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH . Kết quả thí nghiệm với các dung dịch trên được ghi ở bảng sau:
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D.K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
Câu 22:
Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho trắng
D. Photpho đỏ
Câu 23:
Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A. 2KNO3→t°2KNO2+O2
B. NH4NO2→t°N2+ 2H2O
C. NH4Cl→t°NH3+Cl
D. NaHCO3→t°NaOH+CO2
Câu 24:
Cho so đồ chuyển hoá :
P2O5→+KOHX→H3PO4Y→+KOHZ
Các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
4 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com