215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi tiết (P8)
85 người thi tuần này 5.0 22.2 K lượt thi 24 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Ca(OH)2
B. MgCl2
C. FeSO4
D. NaOH
Lời giải
Đáp án D
Ta có các phản ứng:
(NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O.
(NH4)2CO3 + MgCl2 → MgCO3 + 2NH4Cl.
(NH4)2CO3 + FeSO4 → FeCO3↓ + (NH4)2SO4
(NH4)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2NH3↑ + 2H2O.
Câu 2
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photpho
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bền ở nhiệt độ cao
Lời giải
Đáp án C
Ta có phản ứng: N2 + O2 2NO.
Trong đó N có số oxh = 0. Sau phản ứng N tăng lên +2 ⇒ N2 thể hiện tính khử.
C sai
Câu 3
A. Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 không hòa tan được bột đồng
B. Photpho trắng dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
C. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt
D. Hỗn hợp FeS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư
Lời giải
Đáp án B
A sai vì khi điện li ta có: HCl → H+ và HNO3 → NO3– ⇒ HNO3 ⇒ Hòa tan được Cu.
+ B Đúng vì P trắng cháy ở nhiệt độ > 40oC.
+ C đúng vì thổi hơi nước qua than nung đỏ ⇒ khí than ướt.
+ D sai vì CuS không phản ứng với dung dịch HCl
Lời giải
Đáp án B
► Ta có quá trình cho - nhận e:
8 × || Al → Al3+ + 3e
3 × || 2N+5 + 8e → 2N+4 (N2O)
⇒ điền hệ số vào phương trình, chú ý không điền vào HNO3
(vì N+5 ngoài vai trò oxi hóa còn giữ lại làm môi trường NO3):
● 8Al + HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + H2O.
Bảo toàn nguyên tố Nitơ ⇒ hệ số của HNO3 là 30.
Bảo toàn nguyên tố Hidro ⇒ hệ số của H2O là 15.
||⇒ 8Al + 30HNO3 → 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Câu 5
A. Đá vôi
B. Muối ăn
C. Phèn chua
D. Vôi sống
Lời giải
Đáp án D
Đất có tính chua tức là có pH < 7
⇒ để khử chua cho đất cần dùng chất có pH > 7.
A. Đá vôi là CaCO3 có môi trường trung tính ⇒ loại.
B. Muối ăn là NaCl có môi trường trung tính ⇒ loại.
C. Phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O có tính axit ⇒ loại.
D. Vôi sống là CaO Ca(OH)2 ⇒ pH > 7 ⇒ chọn D
Câu 6
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3– và ion amoni NH4+
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Nitrophotka là Phát biểu nào sau đây là đúnghỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm
B. Phốt pho trắng là chất rắn trong suốt, màu trắng hoặc hơi vàng.
C. Xenlulozơ là chất rắn, dạng sợi, màu xanh, dễ tan trong nước
D. Phốt pho đỏ có cấu trúc bằng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch KHCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. thạch cao nung
B. thạch cao khan
C. đá vôi
D. thạch cao sống
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Cl2
B. O2
C. HCl
D. CuO
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. manhetit
B. apatit
C. cromit
D. boxit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.