Đăng nhập
Đăng ký
27233 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp trong GDP ở các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển là do
A. Số lao động trong nông lâm ngư nghiệp nhiều hơn.
B. Sản xuất nông lâm ngư nghiệp được chú trọng phát triển.
C. Trình độ công nghiệp hóa thấp hơn.
D. Có điều kiện tự nhiên để phát triển nông lâm ngư nghiệp.
Câu 2:
Vấn đề cần chú ý đầu tiên trong việc phát triển đàn gia súc ở nước ta hiện nay là:
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. Nắm bắt nhu cầu của thị trường.
C. đảm bảo chất lượng của con giống, thú y.
D. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất đảm bảo cho sự phát triển ổn định của cây công nghiệp ở nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Lao động nhiều kinh nghiệm.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với ngành du lịch nước ta?
A. Trong mỗi vùng kinh tế của nước ta đều có một trung tâm du lịch vùng.
B. Doanh thu du lịch tăng nhanh hơn số lượt khách.
C. Số khách nội địa luôn nhiều hơn số khách quốc tế.
D. Các thành phố lớn đồng thời cũng là các trung tâm du lịch.
Câu 5:
Đâu là phát biểu chưa đúng về nền nông nghiệp hàng hóa ở nước ta?
A. Quy mô sản xuất lớn, tập trung.
B. Phân bố rộng khăp cả nước
C. Áp dụng mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
D. Sản xuất gắn với nhu cầu của thị trường.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trong các trung tâm kinh tế sau, trung tâm nào có tỉ trọng công nghiệp chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết các thị trường nào sau đây nước ta xuất siêu ?
A. Nhật Bản, Đài Loan, Xin -ga-po
B. Trung Quốc , Đài Loan, Hàn Quốc
C. Hoa Kỳ , Nhật Bản, Trung Quốc
D. Hoa Kỳ, Anh, Ô-xtrây-li-a
Câu 8:
Trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta, đường bộ có
A. Tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển
B. Tốc độ vận chuyển nhanh nhất
C. Khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất
D. Trình độ kĩ thuật và công nghệ cao nhất
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hệ thống cảng sông có ở những hệ thống sông nào sau đây?
A. Hồng - Thái Bình; Mê Công
B. Hồng - Thái Bình; Cả
C. Hồng - Thái Bình; Đà Rằng.
D. Hồng - Thái Bình; Thu Bồn
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết những tỉnh nào dưới đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
A. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, An Giang.
B. Quảng Ninh, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Kiên Giang.
D. Quảng Ninh, Hà nnh, An Giang, Kiên Giang
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu (xuất siêu)?
A. Hà Nội.
B. Đồng Nai.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về khách du lịch và doanh thu từ du lịch?
A. Số khách nội địa tăng, số khách quốc tế giảm
B. Tổng số khách tăng 4,3 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần.
C. Số khách nội địa giảm, số khách quốc tế tăng.
D. Tổng số khách tăng 3,4 lần; doanh thu từ du lịch tăng 7,0 lần.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005 là bao nhiêu tỉ đồng?
A. 36975,0
B. 63875,0
C. 63875,6
D. 36875,6
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, năm 2007 giá trị sản xuất của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gấp bao nhiêu lần năm 2000?
A. 2,7
B. 3,4
C. 7,3
D. 3,7
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và dựa vào biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 - 2007, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dịch vụ giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
B. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều tăng
C. Nông, lâm, thủy sản và dịch vụ đều giảm.
D. Nông, lâm, thủy sản giảm và công nghiệp xây dựng tăng.
Câu 16:
Dựa vào bản đồ sông ngòi trang 10 Atlat Địa lí Việt Nam, đi dọc quốc lộ 1A từ Bắc vào Nam lần lượt của các con sông là
A. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Ba, sông Tiền
B. sông Hồng, sông Gianh, sông Mã, sông Ba, sông Tiền
C. sông Hồng, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền, sông Ba
D. sông Hồng, sông Ba, sông Mã, sông Gianh, sông Tiền
Câu 17:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 - 2007?
A. Diện tích cây công nghiệp tăng liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục
C. Diện tích cây hằng năm tăng liên tục.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm
Câu 18:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết ý nào dưới đây đúng khi so sánh sự khác nhau về thủy điện giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số lượng nhà máy nhiều hơn nhưng công suất nhỏ hơn.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ ít nhà máy hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy thủy điện lớn hơn và số lượng nhà máy ít hơn.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ có công suất nhà máy lớn hơn và được xây dựng thành các bậc thang thủy điện
Câu 19:
Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20:
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở trang 22 Atlat Địa lí Việt Nam, giá trị sản xuất công nghiệp này trong giai đoạn 2000 - 2007 của nước ta tăng gần:
A. 3,7 lần
B. 4,7 lần
C. 1,7 lần
D. 2,7 lần
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Tỉ trọng nhỏ hơn công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Giá trị sản xuất tăng liên tục qua các năm.
C. Các ngành sản xuất chính rất đa dạng.
D. Tập trung dày đặc nhất ở đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22:
Cho biết nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch hàng hóa xuất khẩu của nước ta sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh?
A. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của APEC
B. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO
C. Nước ta đẩy mạnh xuất khẩu gạo, thủy sản sang Bắc Mĩ.
D. Việt Nam bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
Câu 23:
Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta thuận lợi hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao là nhờ
A. lao động có kinh nghiệm.
B. dịch vụ thủy sản phát triển.
C. diện tích mặt nước lớn.
D. khí hậu nóng quanh năm.
Câu 24:
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông có lượng nước lớn.
B. sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn.
C. phần lớn sông ngòi của nước ta ngắn và dốc
D. lượng nước phân bố không đều trong năm.
Câu 25:
Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. thu hút nhiều khách du lịch quốc tế.
B. mở rộng buôn bán với các nước
C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nâng cao chất lượng lao động.
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2007 tăng gấp
A. 1.133,2 nghìn tỉ đồng.
B. 4,73 lần
C. 3,47 lần.
D. 4,37 lần.
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và kiến thức đã học, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng và Nha Trang giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.
B. Cơ cấu ngành giống nhau.
C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
D. Đều là các đô thị trực thuộc Trung ương.
Câu 28:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngoại thương nước ta?
A. Thị phần châu Á chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu kim ngạch nhập khẩu, phần lớn thị phần châu Âu.
B. Kim ngạch nhập khẩu và xuất khẩu tăng khá nhanh, cơ cấu chủ yếu nghiêng về nhập khẩu.
C. Thị trường buôn bán ngày càng được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
D. Từ năm 1993 đến nay, tiếp tục nhập siêu, nhưng bản chất khác xa với nhập siêu thời kì trước Đổi mới
Câu 29:
Lâm nghiệp có vị trí đặc biêt trong cơ cấu của hầu hết các vùng lãnh thổ nước ta vì:
A. rừng có nhiều giá trị về kinh tế và môi trường sinh thái.
B. nước ta có % diện tích là đồi núi, lại có vùng rừng ngập mặn ven biên.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và hiện đang gia tăng
Câu 30:
Biện pháp quan trọng hàng đầu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch của nước ta hiện nay là
A. cơ giới hóa khâu sản xuất nông sản.
B. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch.
C. nâng cao năng suất chế biến nông sản.
D. sử dụng các loại hóa phẩm để bảo vệ.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com