40 câu trắc nghiệm Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng Sông Cửu Long (P2)
37 người thi tuần này 5.0 9.9 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
65 câu Trắc nghiệm Alat - Vùng Đông Nam Bộ, vùng đồng bằng sông Cửu Long (Trang 29 Atlat Địa lí Việt Nam)
20 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
73 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 1: Địa lý tự nhiên có đáp án
43 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 3: Một số vấn đề của châu lục và khu vực có đáp án
101 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 9 (có đáp án): Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa 9 (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 1 (có đáp án): Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập (Phần 2)
14 câu Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. có lực lượng lao động đông đảo, có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
Lời giải
Hướng dẫn: Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn nuôi phát triển là do có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú từ nông nghiệp, thủy sản đến thức ăn công nghiệp,… và có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Chọn: B.
Câu 2
A. lũ xảy ra quanh năm.
B. không có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
C. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
D. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
Lời giải
Hướng dẫn: SGK/185, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B.
Câu 3
A. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
B. Bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Thiếu nước trong mùa khô.
D. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
Lời giải
Hướng dẫn: SGK/187, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B.
Câu 4
A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ.
B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn.
Lời giải
Hướng dẫn: SGK/188, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: B.
Câu 5
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Lời giải
Hướng dẫn: SGK/186, địa lí 12 cơ bản.
Chọn: A.
Câu 6
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
C. không có đê bao quanh.
D. có nhiều của sông đổ ra biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
B. có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. rộng 15000 km2.
D. có các bậc ruộng cao bạc màu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. thiếu nước ngọt.
B. xâm nhập mặn và nhiễm phèn.
C.thủy triều tác động mạnh
D. cháy rừng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Làm cho đất nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện rộng.
B. Làm cho cải tạo và sử dụng đất gặp nhiều khó khăn.
C. Gây thiếu nước ngọt phục vục cho canh tác.
D. Gây thiếu nước ngọt phục vụ sinh hoạt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đất phù sa.
B. Đất mặn.
C. Đất phèn.
D. Đất khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.
C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sông Hồng.
B. Không có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
C. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn.
D. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Là đồng bằng châu thổ sông.
C. Có các ô trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 2,5 lần.
B. 2,6 lần.
C. 2,7 lần.
D. 2,8 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. mùa khô kéo dài gây thiếu nước.
B. diện tích rừng ngập mặn đang bị suy giảm.
C. ngập lụt trên diện rộng.
D. tình trạng xâm nhập mặn ngày càng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. nhiều loại đất thiếu dinh dưỡng.
C. gió mùa Đông Bắc và sương muối.
D. mùa khô kéo dài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. địa hình thấp, bằng phẳng.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. biển bao bọc ba mặt đồng bằng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đá vôi, than bùn.
B. Dầu khí, titan.
C. Đá vôi, dầu khí.
D. Dầu khí, than bùn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Địa hình thấp và bằng phẳng.
B. Đều được thành tạo và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C. Chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Có đê ven sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. có các ruộng bậc cao bạc màu.
B. rộng 15.000km2.
C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.