Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5595 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2
B. 1,8
C. 2,4
D. 2
Câu 2:
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với dung dịch NaOH 0,5M thu được 7,8 gam kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 0,5M lớn nhất dùng là
A. 0,6 lít
B. 1,9 lít
C. 1,4 lít
D. 0,8 lít
Câu 3:
Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol nhỏ nhất của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 0,15M
B. 0,12M
C. 0,28M
D. 0,19M
Câu 4:
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,9
B. 0,45
C. 0,25
D. 0,6
Câu 5:
Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol lớn nhất của NaOH là ?
A. 1,7M
B. 1,9M
C. 1,4M
D. 1,5M
Câu 6:
Cần ít nhất bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M cần cho vào 500 ml dung dịch Na[Al(OH)4] 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa
A. 10
B. 100
C. 15
D. 170
Câu 7:
Rót V ml dung dịch NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 150
C. 250
D. 200
Câu 8:
Cho V ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M, sau các phản ứng kết thúc, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 0,51 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 500
B. 800
C. 300
D. 700
Câu 9:
Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng không đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là
A. 2 lít
B. 0,2 lít
C. 1 lít
D. 0,4 lít
Câu 10:
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch Ba(OH)2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,4
B. 1,2
C. 2
D. 1,8
Câu 11:
Cho 200 ml dung dịch NaOH tác dụng với 500 ml dung dịch AlCl3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol lớn nhất của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 1,9M
B. 0,15M
C. 0,3M
D. 0,2M
Câu 12:
Cho V lít dung dịch NaOH 0,4M vào dung dịch có chứa 58,14 gam Al2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 2,68 lít
B. 6,25 lít
C. 2,65 lít
D. 2,25 lít
Câu 13:
Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml ≤ V ≤ 320ml
A. 3,12
B. 3,72
C. 2,73
D. 8,51
Câu 14:
Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dung dịch AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml ≤ V ≤ 280ml
A. 1,56 gam
B. 3,12 gam
C. 2,6 gam
D. 0,6gam
Câu 15:
Thêm NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt là
A. 0,04 mol và ≥ 0,05 mol
B. 0,03 mol và ≥ 0,04 mol
C. 0,01 mol và ≥ 0,02 mol
D. 0,02 mol và ≥ 0,03 mol
Câu 16:
Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dung dịch X
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 17:
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K2O, Al2O3 vào nước được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ 275ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,4 gam
B. 49 gam
C. 14,7 gam
D. 24,5 gam
Câu 18:
Cho a mol AlCl3 vào 200 gam dung dịch NaOH 4% thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,05
B. 0,0125
C. 0,0625
D. 0,125
Câu 19:
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,025
B. 0,05
C. 0,1
Câu 20:
Hoà tan a gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H2 (ở đktc). Cùng lượng hỗn hợp trên hoà tan trong dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của a là
A. 3,9
B. 7,8
C. 11,7
D. 15,6
Câu 21:
Cho m gam Na vào 50ml dung dịch AlCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,56 gam kết tủa và dung dịch X. Thổi khí CO2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,44
B. 4,41
C. 2,07
D. 4,14
Câu 22:
Cho m gam Kali vào 250ml dung dịch X chứa AlCl3 nồng độ a mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Giá trị của a là
C. 0,55M
D. 0,6M
Câu 23:
Cho từ từ đến hết 480 ml dung dịch NaOH 1,5M vào 200dung dịch AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 6,24 gam
B. 15,6 gam
C. 18,72 gam
D. 7,02 gam
Câu 24:
Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,5M vào cốc thủy tinh chứa 200 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Khối lượng kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200 ml tới 300 ml là
B. 0,78 gam
C. 0,0 gam
D. 3,12 gam
Câu 25:
Cho từ từ V ml dung dịch NaOH 0,4M vào cốc thủy tinh chứa 180 ml dung dịch Al(NO3)3 0,2M. Tính khối lượng kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250 ml tới 320 ml ?
B. 1,248 gam
C. 2,808 gam
1119 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com