Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải ( vận dụng P7)

  • 17547 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 40 phút

Câu 1:

Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.

 

Xem đáp án

Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%)

=> Chọn đáp án C


Câu 2:

Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng

Xem đáp án

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định.

=> Chọn đáp án B


Câu 3:

Cho bảng số liệu:

Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta qua các năm

(Đơn vị: %)

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015 => Chọn đáp án B.


Câu 4:

Cho bảng số liệu:

Gdp của trung quốc và thế giới qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?

Xem đáp án

Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)

=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%

Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%

=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

=> Chọn đáp án D


Câu 5:

Cho biểu đồ

Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?

Xem đáp án

Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014).

=> Chọn đáp án A


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận