Bài tập Tiếng anh 7 Global Success Unit 9. Communication có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 729 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 10: Energy sources - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Mi: Lễ hội âm nhạc chủ nhật tuần trước thế nào?
Mark: Thật đáng thất vọng!
Mi: Tại sao?
Mark: Ban nhạc đã đến muộn.
Trang: Và các ca sĩ cũng không tốt lắm. Đó là một sự thất vọng lớn.
Lời giải
1.
- A: How was the film festival last Sunday?
- B: It was disappointing!
- A: Why?
- B: There were not many films I liked. It was a big disappointment.
2.
- A: Yesterday, I went to the market to buy decorations for the Mid-Autumn Festival, but it was a big disappointment.
- B: What’s wrong?
- A: There was not many decorations to choose, so I didn’t buy anything.
Hướng dẫn dịch:
1.
- A: Chủ nhật tuần trước liên hoan phim thế nào?
- B: Thật là thất vọng!
- A: Tại sao?
- B: Không có nhiều phim tôi thích. Đó là một sự thất vọng lớn.
2.
- A: Hôm qua, tôi đi chợ mua đồ trang trí cho Tết Trung thu, nhưng thật thất vọng.
- B: Có chuyện gì vậy?
- A: Không có nhiều đồ trang trí để lựa chọn, vì vậy tôi không mua bất cứ thứ gì.
Lời giải
1. think |
2. meaning |
3. life |
4. happiness |
Nội dung bài nghe:
A lot of festivals have their own symbols. A fesstival symbol is an image we use or think of when we celebrate a festival. It úually has a special meaning. Foe example, when we talk about Christmas, we think of the Christmas tree. It’s the symbol of a long life. We can also think of Santa Claus. He’s the symbol of joy and happiness.
Hướng dẫn dịch:
Rất nhiều lễ hội có biểu tượng riêng. Biểu tượng lễ hội là hình ảnh chúng ta sử dụng hoặc nghĩ đến khi tổ chức lễ hội. Nó thực sự có một ý nghĩa đặc biệt. Ví dụ, khi chúng ta nói về Giáng sinh, chúng ta nghĩ đến cây thông Noel. Nó là biểu tượng của một cuộc sống lâu dài. Chúng ta cũng có thể nghĩ về Santa Claus. Anh ấy là biểu tượng của niềm vui và hạnh phúc.
Lời giải
1 – C – b |
2 – A – c |
3 – D – a |
4 – B – d |
Hướng dẫn dịch:
1. Lễ Trung thu – C. bánh trung thu – b. nó là biểu tượng của mặt trăng, sự thịnh vượng và đoàn tụ gia đình.
2. Lễ hội hoá trang – A. mèo đen – c. nó là biểu tượng của xui xẻo.
3. Lễ Phục sinh – D. thỏ Phục sinh – a. nó là biểu tượng của một cuộc sống mới vì nó có nhiều con
4. Liên hoan phim Cannes – B. cành cọ vàng – d. nó là biểu tượng của người chiến thắng
Lời giải
When we talk about Mid-Autumn Festival, we think of moon cake. It is the symbol of the moon, prosperity and family reunion.
Hướng dẫn dịch:
Nói đến tết trung thu là chúng ta nghĩ ngay đến bánh trung thu. Nó là biểu tượng của mặt trăng, sự thịnh vượng và đoàn tụ gia đình.
146 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%