Bài tập trắc nghiệm Cơ chế di truyền cấp độ tế bào có lời giải (vận dụng - P2)
30 người thi tuần này 4.6 8.1 K lượt thi 24 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 1 (có đáp án): Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN (phần 2)
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (thông hiểu - P1)
Chủ đề 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp phân tử
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 2 (có đáp án): Phiên mã và dịch mã (phần 2)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Bài tập Liên kết gen và hoán vị gen có lời giải (vận dụng cao - P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Giải chi tiết:
Ta thấy có 2 cặp NST mang 2 cặp gen M,m và N,n còn cặp NST mang gen A,B,D,e chỉ có 1 nên ta có thể kết luận cặp NST mang gen M,m và N,n không phân ly trong giảm phân I, tế bào đang ở kỳ sau giảm phân II → II sai, III sai (chỉ không phân ly ở 1 cặp NST)
Ta có 2n = 6 (vì có 3 cặp NST)→ IV sai
I đúng, kết thúc phân bào ta thu được 2 tế bào có kiểu gen ABDe Mn Mn
Chọn B
Câu 2
A. F1 có tối đa 2 loại kiểu gen.
B. Thế hệ P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử.
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen.
Lời giải
Giải chi tiết:
Cây tứ bội F1 có 2 loại kiểu hình → cây P: Aa, aa ( không thể là AA vì nếu là AA thì cây con luôn nhận alen A nên không thể có 2 kiểu hình) → cây tứ bội F1: AAaa; aaaa, Aaaa → A, B sai, D đúng
Cây tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n nên số loại giao tử tối đa là 3: AA, Aa, aa → C sai
Chọn D
Lời giải
Giải chi tiết:
Để tạo được số kiểu gen tối đa thì phải có HVG: HVG ở 2 giới cho 10 KG, HVG ở 1 giới cho 7 KG
PL A: cho 12 loại kiểu gen
PL B cho tối đa 14 kiểu gen
C cho 20 loại kiểu gen
PL D cho 30 loại kiểu gen
Chọn A
Câu 4
A. 10 hạt đen :7 hạt xám :1 hạt trắng
B. 12 hạt đen :3 hạt xám :3 hạt trắng
C. 10 hạt đen :5 hạt xám :3 hạt trắng
D. 12 hạt đen :5 hạt xám :1 hạt trắng
Lời giải
Giải chi tiết:
Phương pháp:
Sử dụng sơ đồ hình tam giác: Cạnh của tam giác là giao tử 2n, đỉnh của tam giác là giao tử n
Cách giải:
Cơ thể Aa1a giảm phân cho 1/6Aa1:1/6a1a:1/6Aa:1/6A:1/6a1: 1/6a
Hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh
(1/6Aa1:1/6a1a:1/6Aa:1/6A:1/6a1: 1/6a)(1/3A:1/3a1: 1/3a) → tỷ lệ kiểu hình: 12 hạt đen :5 hạt xám :1 hạt trắng
Chọn D
Lời giải
Giải chi tiết:
Các phát biểu đúng là: I, II,
Ý III sai vì đột biến chuyển đoạn không làm tăng hàm lượng ADN trong tế bào
Ý IV sai vì Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho thể đột biến giảm sức sống và khả năng sinh sản
Chọn A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 64
B. 36
C. 144
D. 108
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 1/100
B. 23/100
C. 23/99
D. 3/32
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 9/25
B. 3/10
C. 13/45
D. 1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 80,04%.
B. 79,8%.
C. 79,2%.
D. 98,8%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 104976.
B. 118098.
C. 13122.
D. 157464.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Loại tinh trùng (chứa n nhiễm sắc thể) mang gen A chiếm tỉ lệ 40%.
B. Loại tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 20%.
C. Quá trình giảm phân tạo ra 4 loại tinh trùng với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Số tinh trùng bình thường nhiều gấp 4 lần số tinh trùng đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. (I), (II), (IV), (V).
B. (I), (III), (IV), (V).
C. (II), (III), (IV), (V).
D. (I), (III), (IV), (VI).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 35 đỏ : 1 trắng.
B. 2 đỏ : 1 trắng
C. 5 đỏ : 1 trắng.
D. 11 đỏ : 1 trắng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 1.75%
B. 3%
C. 14%
D. 19,125%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. 35 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
B. 3 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
C. 1 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
D. 11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.