Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6524 lượt thi 29 câu hỏi 29 phút
Câu 1:
Công thức chung nào dưới đây biểu thị dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở có chứa một nối đôi và một nối ba trong phân tử?
A. CnH2n-8.
B. CnH2n-4.
C. CnH2n-6.
D. CnH2n-2
Câu 2:
Công thức tổng quát của dẫn xuất điclo mạch hở có chứa một liên kết ba trong phân tử là
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
Câu 3:
Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom không no mạch hở chứa a liên kết π là
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
Câu 4:
Số liên kết xichma có trong một phân tử CnH2n+2 là:
A. 3n+2
B. 3n
C. 3n+1
D. 2n+2
Câu 5:
Tổng số liên kết xích-ma có trong phân tử aren có công thức CnH2n-6 là
A. 3n - 7.
B. 2n - 6.
C. n - 1.
D. 3n - 6.
Câu 6:
Số liên kết σ và liên kết п trong phân tử vinylaxetilen lần lượt là ?
A. 7 và 2
B. 7 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 2
Câu 7:
Số lượng liên kết xích ma (σ) và liên kết pi (π) trong phân tử etilen (CH2=CH2) là
A. 1 liên kết π và 4 liên kết σ.
B. 2 liên kết π và 4 liên kết σ.
C. 1 liên kết π và 5 liên kết σ.
D. 2 liên kết π và 5 liên kết σ.
Câu 8:
Số liên kết σ và π trong phân tử đivinyl CH2=CH-CH=CH2 là
A. 9 σ và 4 π.
B. 9 σ và 2 π.
C. 7 σ và 4 π.
D. 7 σ và 2 π.
Câu 9:
Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 10:
Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng ; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi.
D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 11:
Mentol C10H20O và menton C10H18O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử mentol không có nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng
A. Mentol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Mentol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Mentol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Mentol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
Câu 12:
Số liên kết cộng hoá trị có trong hợp chất hữu cơ sau:
A. 4.
B. 5.
C. 13.
D. 14.
Câu 13:
Theo thuyết CTHH trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo
A. Đúng số oxi hoá và theo một thứ tự nhất định.
B. Đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. Đúng số oxi hoá và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
D. Đúng hoá trị và không cần theo một thứ tự nhất định nào.
Câu 14:
Trong phân tử các hợp chất hữu cơ, nguyên tử C không những có thể liên kết với nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau thành mạch C. Các dạng mạch C là
A. mạch không phân nhánh.
B. mạch phân nhánh và mạch vòng.
C. mạch vòng và mạch không phân nhánh.
D. mạch không phân nhánh, mạch phân nhánh và mạch vòng
Câu 15:
Định nghĩa đồng đẳng nào sau đây là đúng?
A. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
B. Những chất đồng đẳng là những đơn chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
C. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau.
D. Những chất đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học khác nhau.
Câu 16:
Khẳng định nào sau đây là đúng ? Xen phủ trục là
A. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
B. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
C. sự xen phủ xảy ra trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
D. sự xen phủ xảy ra ở 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
Câu 17:
Khẳng định nào sau đây là đúng ? Xen phủ bên là
A. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết σ.
C. sự xen phủ xảy ra 2 bên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
D. sự xen phủ xảy ra ở trên trục nối 2 hạt nhân nguyên tử tạo thành liên kết π.
Câu 18:
Cho các khẳng định đúng sau đây:
a) Liên kết đơn là liên kết tạo bởi một cặp e dùng chung.
b) Liên kết đôi là liên kết tạo bởi hai cặp e dùng chung.
c) Liên kết ba là liên kết tạo bởi ba cặp e dùng chung.
Những liên kết nào chứa liên kết σ là:
A. a.
B. b, a.
C. c, b.
D. a, b, c.
Câu 19:
Liên kết nào chứa liên kết π ?
A. a, b.
B. a, c.
D. a, b, c
Câu 20:
Công thức chung của dãy đồng đẳng hiđrocacbon mạch hở có chứa 1 nối đôi và 1 nối ba trong phân tử là
A. CnH2n-2.
D. CnH2n-8.
Câu 21:
Chọn định nghĩa đầy nhất về đồng đẳng:
A. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một nhóm -CH2.
B. Là hiện tượng các chất có thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
C. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau.
D. Là hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2.
Câu 22:
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành
A. Liên kết σ
B. Liên kết π
C. liên kết σ và π
D. Hai liên kết σ
Câu 23:
Nhận định hai chất: CH4 và CH3 - CH2 - CH2 - CH3
A. Chúng là đồng đẳng của nhau.
B. Chúng là đồng phân của nhau.
C. Tất cả cùng đúng.
D. Tất cả cùng sai.
Câu 24:
Tìm câu trả lời sai. Trong hợp chất hữu cơ:
A. các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất định.
B. cacbon có hai hóa trị là 2 và 4.
C. các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng thẳng, vòng và nhánh.
D. tính chất của các chất phụ thuọc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.
Câu 25:
Tìm câu trả lời sai. Liên kết σ bền hơn liên kết π là do:
A. liên kết σ được hình thành do sự xen phủ trục của các obritan hóa trị.
B. liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan s.
C. liên kết π được hình thành do sự xen phủ bên của các obritan hóa trị p.
D. câu A, B, C đều sai.
Câu 26:
Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung CnH2n+2.
A. CH4, C2H2, C3H8, C4H10, C6H12.
B. CH4, C3H8, C4H10, C5H12.
C. C4H10, C5H12, C6H12.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 27:
Cho một hiđrocacbon mạch hở X có 5 liên kết xích ma và một liên kết pi .Công thức phân tử đúng của X là:
A. C2H2
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H6
Câu 28:
Trong phân tử benzen có bao nhiêu liên kết π ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29:
Một hợp chất có công thức phân tử là C4Hn mạch hở. Giá trị nào thích hợp của n là:
A. 2, 4, 6, 8, 10.
B. 4, 6, 8, 10.
C. 5, 6, 8, 10.
D. 6, 8, 10.
1305 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com