Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6525 lượt thi 22 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2:
Trong số các chất: C4H10, C4H9Br, C4H10O và C4H11N. Chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C4H9Br
B. C4H10
C. C4H10O
D. C4H11N
Câu 3:
Hợp chất C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 5
C. 4
D. 3
Câu 4:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về đồng phân cấu tạo ? Hai chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau thì chúng có
A. công thức phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo hoá học khác nhau.
B. cấu tạo hoá học khác nhau và cấu trúc không gian khác nhau.
C. công thức phân tử khác nhau, nhưng cấu tạo hoá học tương tự nhau.
D. công thức cấu tạo giống nhau nhưng cấu trúc không gian khác nhau.
Câu 5:
Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:
A. 3 và 5
B. 2 và 4
C. 2 và 6
D. 3 và 4.
Câu 6:
Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N ?
A. 2 đồng phân
B. 3 đồng phân
C. 4 đồng phân
D. 5 đồng phân
Câu 7:
Với công thức phân tử C4H8 có tất cả bao nhiêu đồng phân ?
A. 3 đồng phân
B. 4 đồng phân
C. 5 đồng phân
D. 6 đồng phân
Câu 8:
Những CTCT nào sau đây biểu diễn cùng 1 chất ?
(CH3)2CHCH(CH3)2 (1)
CH3CH(CH3)CH(CH3)2 (2)
(CH3)2CHCH(CH3)CH2CH3 (3)
(CH3)2CHCH2C(CH3)2CH2CH3 (4)
(CH3)2C(C2H5)CH2CH(CH3)2 (5)
A. 1; 2
B. 1; 3
C. 1; 4
D. 1; 5
Câu 9:
Những CTPT nào dưới đây có nhiều hơn 1 CTCT ?
(1) C2H3Cl (2) C2H6O
(3) C2F2Br2 (4) CH2O2
A. 2, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3
Câu 10:
Số đồng phân cấu tạo của C5H12, C4H8 và C4H9Cl lần lượt là
A. 3, 3, 4
B. 4, 5, 3
C. 4, 3, 4
D. 3, 5, 4
Câu 11:
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 12:
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là:
A. 2.
B. 3.
C. 6.
Câu 13:
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 14:
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C6H6.
Câu 15:
Cho các chất sau :
CH2=CHC≡CH (1) ; CH2=CHCl (2) ;
CH3CH=C(CH3)2 (3) ;
CH3CH=CHCH=CH2 (4) ;
CH2=CHCH=CH2 (5) ;
CH3CH=CHBr (6).
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2, 4, 5, 6.
B. 4, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 1, 3, 4.
Câu 16:
Các chất A (C4H10), B (C4H9Cl), C (C4H10O), D (C4H11N) có số đồng phân cấu tạo tương ứng là 2, 4, 7, 8. Nguyên nhân gây ra sự tăng số lượng các đồng phân từ A đến D là do:
A. hóa trị của các nguyên tố thế làm tăng làm tăng số lượng liên kết của các nguyên tử trong phân tử.
B. độ âm điện khác nhau của các nguyên tử.
C. cacbon có thể tạo nhiều kiểu liên kết khác nhau.
D. khối lượng phân tử khác nhau.
Câu 17:
Cho các chất sau: CH3CHOHCOOH (1), CH3CH=CHCH3 (2), CH3CHBrCH2CH3 (3), CH3CH=CHCHBrCH3 (4), CH2=CH-CH(CH3)2 (5), CH2=CH-CH=CH-CH=CH2 (6) Số chất có đồng phân hình học là
A. 2
B. 3
D. 5
Câu 18:
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3-CH2-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)2
C. CH2=CH-CH2Cl
D. CH3-CH=CH-COOH
Câu 19:
Hợp chất có đồng phân hình học là
A. CH2=CH2
B. CH3-CH=CH-CH3
C. CH3-CH=CH2
D. CH2=CH-CH=O
Câu 20:
Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu cấu tạo khác nhau chứa nhóm –OH
D. 3.
Câu 21:
Điều kiện để anken có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử cacbon ở liên kết đôi liên kết với 2 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở 2 nguyên tử cacbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 22:
Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II).
B. (I), (III).
C. (II), (III).
D. (I), (II), (III).
1305 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com