Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
3489 lượt thi 10 câu hỏi 15 phút
4874 lượt thi
Thi ngay
10879 lượt thi
3444 lượt thi
9389 lượt thi
5261 lượt thi
8004 lượt thi
7107 lượt thi
2785 lượt thi
5298 lượt thi
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Đơn vị: Triệu người
Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014
Để biểu thị sự chuyển dịch tỉ trọng của dân số nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ thích hợp là:
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Tròn
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ, NĂM 2012
Đơn vị: %
Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2012:Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014
A. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất
B. Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất
D. Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng ngành dịch vụ thấp nhất
Câu 2:
Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất nước ta?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3:
Nội dung nào sau đây của Chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta liên quan trực tiếp đến khắc phục sự phân bố dân cư chưa hợp lí?
A. Tiếp tục thực hiện các giải pháp kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Thúc đẩy sự phân bố dân cư, lao động giữa các vùng.
C. Xây dựng chính sách đáp ứng chuyển dịch cơ cấu nông thôn và thành thị.
D. Đưa xuất khâu lao động thành một chương trình lớn.
Câu 4:
Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống ở khía cạnh thu nhập là:
A. ô nhiễm môi trường.
B. giảm tốc độ phát triển kinh tế.
C. giảm GDP bình quân đầu người.
D. cạn kiệt tài nguyên
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.
Câu 6:
Đặc điểm của quá trình đô thị hoá nước ta từ năm 1975 đến nay là:
A. chuyển biến khá tích cực, nhưng cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp.
B. cơ sở hạ tầng còn ở mức độ thấp, nhưng nếp sống đô thị đã rất tốt.
C. nếp sống đô thị đã rất tốt, nhưng số lao động tự do còn nhiều.
D. số lao động tự do tuy còn nhiều, nhưng môi trường đô thị tốt.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với các thành phố, thị xã ở nước ta?
A. Là thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
C. Có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại, không có sức hút đối với đầu tư nước ngoài.
D. Đóng góp một tỉ trọng lớn trong cơ cấu GDP của các địa phương, các vùng.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các thành phố nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000.000 dân?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hoà.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Cần Thơ.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng.
C. Hà Nội
D. Cần Thơ.
698 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com