Bài tập áp dijng các định luật bảo toàn cấp độ nâng cao
122 người thi tuần này 4.6 5.4 K lượt thi 11 câu hỏi 11 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 1. Bài tập lý thuyết về sự điện li, chất điện li, viết phương trình điện li có đáp án
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Hóa 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 9: Điều chế, nhận biết Anđehit, Xeton, Axit cacboxylic ( có đáp án )
Đề kiểm tra 15 phút Hóa 11 Học kì 2 có đáp án (Trắc nghiệm - Bài số 2 - Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CH3COOH; (COOH)2
B. HCOOH; CH3COOH
C. HCOOH; C2H5COOH
D. HCOOH; (COOH)2
Lời giải
Đáp án A
nA = nO2 = 9,6 : 32= 0,3
nCOOH/A = 2nH2 = 2 . 5,6 : 22,4 = 0,5
⇒ nA < nCOOH/A < 2nA
⇒ Trong A có 1 Axit đơn chức(X), 1 Axit 2 chức(Y).
⇒ Y là (COOH)2
Có nX + nY = 0,3
nX + 2nY = nCOOH/A = 0,5
⇒ nX = 0,1 ; nY = 0,2
Phần khối lượng bình Na tăng = m – mH2
⇒ m = 23,5 + 0,25.2 = 24.
⇒ mX + mY = 24 ⇒ MX = (24 – 0,2.90) : 0,1 = 60
⇒ X là CH3COOH.
Câu 2
A.HCOOH; CH2(COOH)2
B.CH3COOH; (COOH)2
C.HCOOH; (COOH)2
D.C2H3COOH; (CH2)4(COOH)2
Lời giải
Đáp án C
nCO2 = 11,2 : 22,4 = 0,5
⇒ nX < nC < 2nX
⇒ Trong X có 1 Axit có 1C và 1 Axit có 2 C
Mà G1 đơn chức và G2 hai chức
⇒ G1 là HCOOH và G2 là (COOH)2.
Câu 3
A.C2H3COOH; C3H5COOH
B.CH3COOH; C2H5COOH
C.C3H7COOH; C2H5COOH
D.HCOOH; CH3COOH
Lời giải
Đáp án D
Vì Axit đơn chức
⇒ nAxit = nNaOH – nHCl = 0,075 . 0,2 – 0,025.0,2 = 0,01
m muối = mNaCl + m muối tạo bởi Axitcacboxilic
⇒ M muối tạo bởi Axitcacboxilic = (1,0425 – 0,025. 0,2 . 58,5) : 0,01 = 75
⇒ MAxitcacboxilic = 75 – 22 = 53
Mà 2 Axit đơn, hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
⇒ 2 Axit đó là HCOOH; CH3COOH
Câu 4
A. HCOOH; CH3COOH
B.CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. C2H3COOH; C3H5COOH
Lời giải
Đáp án B
Vì Axit đơn chức ⇒ nX = nNaOH phản ứng
Có nNaOH pư + nNaOH dư = 0,1
⇒ nNaOH phản ứng + 25%nNaOH phản ứng = 0,1
⇒ nX = nNaOH pư = 0,08 = nH2O sản phẩm
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng
mAxit + mNaOH = m crắn + mH2O sản phẩm
⇒ mAxit = 7,78 + 0,08.18 – 0,1.40 = 5,06
⇒ M Axit = 5,22 : 0,08 = 65,25
Mà 2 Axit đơn chức, hở kế tiếp trong dãy đồng đẳng
⇒ 2Axit đó là CH3COOH; C2H5COOH
Câu 5
A. HCOOH; CH3COOH
B. CH3COOH; C2H5COOH
C. C3H7COOH; C2H5COOH
D. C2H3COOH; C3H5COOH
Lời giải
Đáp án B
RCOOH + C2H5OH → RCOOC2H5 + H2O
⇒ nAxit = n este
M este = MAxit – 1 + 29 = MAxit + 28
⇒ 6,42 : MAxit = 9,22 : (MAxit + 28)
⇒ MAxit = 64,2
Mà 2 Axit no, đơn , hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
⇒ 2 Axit đó là CH3COOH; C2H5COOH
Đáp án B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. CH3COOH,HOCH2CHO
B. HCOOCH3,HOCH2CHO
C. HCOOCH3,CH3COOH
D. HOCH2CHO,CH3COOH
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. C3H6O2 và C4H8O2
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 57,14%
B. 42,86 %.
C. 28,57%.
D. 85,71%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 18,96 gam
B. 9,96 gam.
C. 12,06 gam.
D. 15,36 gam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. CH3COOH và C2H5COOH.
B. C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H5COOH và C4H7COOH
D. C2H3COOH và C3H5COOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.