Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson five: Skills time! có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 647 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. My Friends - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. B |
4. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là Chi.
2. Kia là cặp sách của cô ấy.
3. Kia là tẩy của cô ấy.
4. Kia là bút chì của cô ấy.
Lời giải
(Học sinh tự thực hành)
Nội dung bài nghe:
That is her pencil case. It's green.
That is her pen. It's pink.
That is her eraser. It's white and blue.
Hướng dẫn dịch:
Đó là hộp đựng bút chì của cô ấy. Nó màu xanh.
Đó là cây bút của cô ấy. Nó màu hồng.
Đó là cục tẩy của cô ấy. Nó có màu trắng và xanh.