Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn với động từ thường

  • 479 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. play = Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 1)

2. go => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 2)

3. win => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 3)

4. injure => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 4)

5. take => Chuyểnnhữngđộngtừdướiđây sang dạngquákhứđơn.1. play =>2. go =>3. win =>4. injure =>5. take => (ảnh 5)

Xem đáp án

Trả lời:

play (v): chơi

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: play =>played

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

win (v): thắng

Đây là động từ bất quy tắc: win =>won

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

take (v): lấy, mang đi

Đây là động từ bất quy tắc: take =>took

Đáp án:

1. play - played

2. go - went

3. win - won

4. injure - injured

5. take - took


Câu 2:

Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.

1. lose -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 1)

2. tell -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 2)

3.  see -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 3)

4. give -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 4)

5. come -Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn  .  1.  lose -  2. tell -  3.  see -  4. give -  5. come - (ảnh 5)

Xem đáp án

Trả lời:

lose (v): mất, thua, thất bại

Đây là động từ bất quy tắc: lose =>lost

tell (v): nói

Đây là động từ bất quy tắc: tell =>told

see (v): nhìn

Đây là động từ bất quy tắc: see =>saw

give (v): đưa cho, tặng cho

Đây là động từ bất quy tắc: give =>gave

come (v): đến

Đây là động từ bất quy tắc: come =>came

Đápán:

1. lose - lost

2. tell - told

3. see - saw

4. give - gave

5. come - came


Câu 3:

Chia động từ trong ngoặc theo thì quá khứ đơn.

My uncle and his family (go)

 Chia độngtừtrongngoặctheothìquákhứđơn.My uncle and his family (go)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing. (ảnh 1)to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Xem đáp án

Trả lời:

go (v): đi

Đây là động từ bất quy tắc: go =>went

=>My uncle and his family went to China for the 2008 Summer Olympic Games in Beijing.

Tạm dịch: Chú tôi và gia đình ông đã đến Trung Quốc cho Thế vận hội Olympic mùa hè năm 2008 ở Bắc Kinh.

Đápán: went


Câu 4:

Vy and Oanh (not walk)

together yesterday morning.

Xem đáp án

Trả lời:

walk (v): đi bộ

Câu trên là câu phủ định nên: not walk =>didn’t walk

=>Vy and Oanh didn’t walk together yesterday morning.

Tạm dịch: Vy và Oanh đã không đi bộ cùng nhau sáng hôm qua.

Đápán: didn’t walk


Câu 5:

She (injure)

herself when playing basketball this morning.

Xem đáp án

Trả lời:

injure (v): làm bị thương

Đây là động từ có quy tắc nên ta thêm ed: injure =>injured

=>She injured herself when playing basketball this morning.

Tạm dịch: Cô ấy tự làm mình bị thương khi chơi bóng rổ sáng nay.

Đápán: injured


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận