Tổng hợp bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P3)
24 người thi tuần này 4.6 11.7 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hoa tím × hoa trắng → F1 : tím, F2 : 3/4 tím và 1/4 trắng → hoa tím là tính trạng trội so với hoa trắng.
Quy ước: A-hoa tím, a-hoa trắng.
Hoa tím F2 có: 1AA: 2Aa → tỷ lệ cây hoa tím F2 là dị hợp: 2/3 = 66.7%
Lời giải
Xét riêng từng cặp tính trạng: + cao: thấp = 3 : 1 = 4 tổ hợp
+ đỏ đậm : đỏ vừa : hồng : hồng nhạt : trắng = 1 : 4 : 6 : 4 : 1 = 16 tổ hợp
Quy ước: BBDD: Đỏ đậm; 2BbDD + 2BBDd: Đỏ vừa; 4AaBb + 1AAbb + 1aaBB: Hồng, 2aaBb + 2Aabb: hồng nhạt, 1aabb: trắng.
F1 xuất hiện toàn cao nên cao là trội hoàn toàn so với thấp. Quy ước: A: cao > a: thấp
Tính trạng màu sắc hạt do 2 cặp gen qui định tuân theo qui luật cộng gộp, mỗi alen trội có mặt làm cho hạt đậm hơn.
Tỉ lệ thực tế nhỏ hơn tỉ lệ lí thuyết → 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST → tích hợp di truyền liên kết và tương tác gen kiểu cộng gộp
Kiểu gen F1 đem lai là AB//ab Dd
F1 x F1 = (AB/ab x AB/ab) (Ddx Dd) → (1AB/AB : 2AB/ab : 1ab/ab).(1DD : 2Dd : 1dd)
Xét các phát biểu của đề bài:
I đúng.
II đúng. Thân cao, hạt đỏ vừa (A-BBDd hoặc A-BbDD), F2 có 2 kiểu gen: AB/ab DD và AB/AB Dd
III đúng. Khi cho cây F1 lai phân tích, ở Fa thu được tỉ lệ:
(AB/ab x ab/ab)(Dd x dd) = (1:1).(1:1) = 1:1:1:1.
IV sai vì F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen là (1:2:1).(1:2:1) khác 6 : 3 : 3 : 2 : 1 : 1.
→ Các phát biểu I, II, III đúng.
Lời giải
Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn so với alen lặn. Các trường hợp biểu hiện ngay thành kiểu hình là
I. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội → gen lặn, gen nằm trên vùng không tương đồng của X, không có alen tương ứng trên Y → giới có bộ NST giới tính là XY thì sẽ biểu hiện thành kiểu hình ngay vì giới dị giao tử chỉ có 1 alen trên X → biểu hiện tính trạng.
II. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên Y không có alen tương ứng trên X → gen nằm trên Y thì giới dị giao tử sẽ biểu hiện tính trạng, chỉ có 1 alen → đột biến cũng sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình.
III. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội → lặn, gen nằm trên X, loài có cơ chế xác định giới tính là XO → chỉ có 1 alen trên X nên cũng sẽ biểu hiện ngay thành kiểu hình.
IV. Loài lưỡng bội, đột biến gen trội thành gen lặn, gen nằm trên NST thường → chưa chắc đã biểu hiện ngay thành kiểu hình vì gen lặn chỉ biểu hiện kiểu hình khi gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
Chỉ có trường hợp 4 là cơ thể không biểu hiện ngay thành kiểu hình.
Vậy số đáp án đúng là I, II, III.
Lời giải
Theo bài ra ta có:
A - quả lớn, a - quả bé.
Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta có:
Quả lớn : quả bé = 1 : 1 ⇒ Aa × aa. (1)
Quả ngọt : quả chua = 3 : 1 ⇒ Bb × Bb (B - quả ngọt; b - quả chua). Nội dung I đúng. (2)
Tích tỉ lệ phân li riêng: (1 : 1) × (3 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1 > (1998 : 3996 : 2007 = 1 : 2 : 1) ⇒ Có hiện tượng liên kết gen hoàn toàn. Nội dung 2 đúng, nội dung 3 sai.
Từ (1) và (2) ⇒ F1 có thể có kiểu gen là hoặc , cơ thể khác đem lai có kiểu gen là
Mà phép lai không tạo ra quả bé, vị chua nên F1 phải có kiểu gen là
Nội dung 4 sai.
Vậy có 2 nội dung đúng.
Câu 5
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
Lời giải
Ở gà, con cái XY còn con đực XX.
Cho gà trống lông vằn, chân thấp thuần chủng giao phối với gà mái lông không vằn, chân cao thuần chủng:
Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp là: 1/2 x 1/4 = 1/8.
Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao là: 1/4 x 3/4 = 3/16.
Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp là: 1/4 x 1/4 = 1/16.
Tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp là: 1/4 x 1/4 = 1/16.
Tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao là: 1/4 x 3/4 = 3/16.
Tần số alen A = 0,6 => tần số alen a là 0,4
Câu 6
A. và hoán vị gen với f=20% ở 1 cây.
B. và hoán vị gen với f=10% ở cả 2 cây.
C. và hoán vị gen với f=10% ở 1 cây.
D. và hoán vị gen với f=20% ở cả 2 cây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng,
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. Toàn hoa đỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhiệt độ môi trường.
B. Mật độ cây.
C. Độ pH của đất.
D. Cường độ ánh sáng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 6 kiểu hình khác nhau.
B. tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1.
C. 14 tổ hợp.
D. 9 kiểu gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. 4 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1.
B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.
C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37,5%.
D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Aabb x AaBb.
B. Aabb x aaBB.
C. AaBb x aaBb.
D. AaBb x AaBB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. AABB x aaBB.
B. AAbb x aaBB.
C. AABB x aabb.
D. AAbb x Aabb.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền chéo từ ông ngoại sang mẹ, mẹ sang con trai.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng từ ông nội sang bố, bố sang con trai.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật phân li của Men đen.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. AaBb x aaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AABb.
D. AaBb x AaBB.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. 25% vàng : 75% xanh.
B. 75% vàng : 25% xanh.
C. 3 vàng : 1 xanh
D. 50% vàng : 50% xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.