Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế (Thông hiểu) có đáp án

  • 772 lượt thi

  • 7 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Tính A = 1,5 + 0,5.232

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có:

A = 1,5 + 0,5.232

32+12.49

= 32+29 

= 2718+418 

= 3118 

Ta chọn phương án A.


Câu 2:

Thực hiện phép tính 7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có:

7,65 – 1,8 – (–2,35) + (–8,2)

= 7,65 – 1,8 + 2,35 – 8,2

= (7,65 + 2,35) – (1,8 + 8,2)

= 10 – 10 = 0

Ta chọn phương án B.


Câu 3:

Để giải bài toán tìm x biết: 2x3223=49, bạn Nam đã làm như sau:

2x3223=49 

2x9646=49   (1)

2x56=49            

2x=4956             (2)

2x=8181518          (3)

2x=718                

x=718:2              (4)

x=718.12 

x=736

Vậy x=736

Cô giáo kiểm tra bài bạn Nam và nói rằng bạn đã làm sai. Bạn Nam đã làm sai ở bước nào?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Bạn Nam đã làm sai bước (2).

Lời giải đúng là:

2x3223=49 

2x9646=49   

2x56=49            

2x=49+56           

2x=818+1518          

2x=2318                

x=2318:2              

x=2318.12 

x=2336

Vậy x=2336

Ta chọn phương án B.


Câu 4:

Tính giá trị biểu thức A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

A = 23 – [1,52 – (22 – 1,75)]

= 8 – [2,25 – (4 – 1,75)]

= 8 – [2,25 – 2,25]

= 8 – 0

= 8.

Ta chọn phương án A.


Câu 5:

Tìm số hữu tỉ x biết rằng tổng của ba số x; 35 23 bằng 415

Xem đáp án

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Ta có: x+35+23=415

x35+23=415

x=415+3523 

x=415+9151015 

x=315=15 

Ta chọn phương án B.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận