Câu hỏi:
12/07/2024 1,882Đường thẳng qua A(1; –1) và B(–2; –4) có phương trình là
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 + 3t}\\{y = - 1 - 3t}\end{array}} \right.\);
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 4 - t}\end{array}} \right.\);
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - 2t}\\{y = - 1 - 4t}\end{array}} \right.\);
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 4 + t}\end{array}} \right.\).
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Đường thẳng qua A(1; –1) và B(–2; –4) có một vectơ chỉ phương là: \(\overrightarrow {AB} = ( - 3; - 3)\) hay có một vectơ chỉ phương khác là: \(\overrightarrow u = (1;\,\,1)\).
Chọn điểm (–2; –4) thuộc đường thẳng AB. Phương trình tham số của đường thẳng AB là:
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 1.t}\\{y = - 4 + 1.t}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + t}\\{y = - 4 + t}\end{array}} \right.} \right.\).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 4:
Cho điểm I(1; – 1) và đường thẳng d: x – y + 2 = 0. Phương trình đường tròn tâm I tiếp xúc với đường thẳng d là
A. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 4;
B. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 4;
C. (x – 1)2 + (y + 1)2 = 8;
D. (x + 1)2 + (y – 1)2 = 8.
Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(–1; 0) và B(3; 1).
Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua B.
Câu 6:
Cho đường thẳng d: x – y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cách d một khoảng là \(\sqrt 2 \) là
A. x + y + 1 = 0 và x + y + 3 = 0;
B. x – y – 1 = 0;
C. x – y + 3 = 0;
D. x – y + 3 = 0 và x – y – 1 = 0.
Câu 7:
Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 1)2 + (y + 1)2 = 4 và điểm M(1; –1) thuộc đường tròn. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm M là
A. y + 1 = 0;
B. y = 0;
C. x + 1 = 0;
D. x – 1 = 0.
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)
về câu hỏi!