Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
8551 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 2:
A. Chăn nuôi có vai trò chủ đạo trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 3:
A. Thanh Hóa và Vinh.
Câu 4:
A. có các dòng hải lưu hoạt động theo mùa
Câu 5:
A. tăng khả năng thâm canh, nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 6:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LỦA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ 2014
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
2005
2014
Đồng bằng sông Hồng
1.186,1
1.122,7
6.398,4
7.175,2
Đồng bằng sông Cửu Long
3.826,3
4.249,5
19.298,5
25.475,0
Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
Câu 8:
A. hướng nghiêng địa hình.
Câu 9:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào có sản lượng thuỷ sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
Câu 10:
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, gió và địa hình.
Câu 11:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT GDP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?
Câu 12:
A. Móng Cái, Bạch Mã, Ngọc Linh, Cao Nguyên Mơ Nông.
Câu 13:
A. Độ cao trung bình của địa hình thấp hơn.
Câu 14:
A. ngập lụt.
Câu 15:
A. nắng, ít mây và mưa nhiều.
Câu 16:
A. nhiều loài đặc hữu bậc nhất nước ta.
Câu 17:
DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 – 2019 (Đơn vị: nghìn người)
Năm
2009
2013
2019
Thành thị
22.332
25.585
28.875
33.059
Nông thôn
60.060
60.440
60.885
63.149
Tổng dân số
82.392
86.025
89.756
91.714
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số Việt Nam thời kì 2005 - 2019 theo bảng số liệu trên?
Câu 18:
A. hình dạng lãnh thổ.
Câu 19:
Câu 20:
A. Mê Kông.
Câu 21:
A. Mật độ dân số cao hơn trung bình cả nước
Câu 22:
A. Sông Thu Bồn.
Câu 23:
A. nhiệt đới gió mùa
Câu 24:
A. hẹp ngang và bị chia cắt.
Câu 25:
Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp ở nước ta đã
Câu 26:
A. Trung Quốc và Lào.
Câu 27:
A. Chất thải sinh hoạt từ khu dân cư.
Câu 28:
Tài nguyên khoáng sản biển có vai trò quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là
Câu 29:
A. ven biển.
Câu 30:
A. gió mùa và hướng núi.
Câu 31:
A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 32:
A. phòng hộ.
Câu 33:
A. gió Đông Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, bão, áp thấp nhiệt đới.
Câu 34:
Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ TỈ SUẤT SINH, TỈ SUẤT TỪ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1960 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây đúng với sự gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 - 2014?
Câu 35:
A. Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
Câu 36:
A. nằm ở nơi giao tranh của các khối khí
Câu 37:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2014
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
2010
Khu vực kinh tế Nhà nước
633,2
1.331,3
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước
926,9
1.706,4
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
327,0
704,3
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta?
Câu 38:
A. Đông Triều.
Câu 39:
A. Chế độ nước theo sát với chế độ mưa
Câu 40:
A. mực nước biển dâng.
1710 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com