Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
968 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. tăng mạnh tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
B. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
C. tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 2:
Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay
Câu 3:
Các đô thị của nước ta hiện nay
A. đều trực thuộc Trung ương, cơ sở hạ tầng lạc hậu.
B. có sức hút với đầu tư, thị trường tiêu thụ lớn.
C. có cơ sở hạ tầng hiện đại, phân bố đồng đều.
D. đều có quy mô rất lớn, mạng lưới thưa thớt.
Câu 4:
Việc khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay
Câu 5:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng khu vực nông, lâm, thuỷ sản thấp nhất?
Câu 6:
Cho biểu đồ về tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nước ta:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, Tổng Cục thống kê 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung gì?
Câu 7:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG GIA SÚC LỚN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2020
(Đơn vị: Nghìn con)
Năm
Gia súc
2010
2015
2018
2020
Trâu
2 917,7
2 626,1
2 486,9
2 332,8
Bò
5 904,7
5 749,9
6 325,2
6 325,5
Tổng số
8 822,4
8 376,0
8 812,1
8 658,3
Để thể hiện tốc độ gia tăng số lượng gia súc lớn của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
Câu 8:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết diện tích đất feralit trên đá badan phân bố nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Câu 9:
Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
Câu 10:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất (năm 2007)?
D. Yên Bái.
Câu 11:
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta những năm gần đây giảm nhanh, đó là kết quả của mối quan hệ
A. tỉ suất sinh tăng nhanh, tử giảm nhanh và ổn định.
B. tỉ suất sinh giảm nhanh, tỉ suất tử thấp và ổn định.
C. tỉ suất sinh tăng nhanh, tỉ suất tử thấp và biến động.
D. tỉ suất sinh giảm nhanh, tỉ suất tử cao và biến động.
Câu 12:
Sản xuất lương thực ở nước ta luôn được coi trọng hàng đầu là do phải
A. đảm bảo an ninh lương thực cho số dân đông ở nước ta.
B. đảm bảo thức ăn cho phát triển ngành chăn nuôi.
C. cung cấp hàng hoá xuất khẩu có giá trị cao.
D. đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
Câu 13:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu nhiều hơn bò (năm 2007)?
Câu 14:
Nhận xét nào sau đây đúng về thực trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
A. Diện tích giảm nhưng chất lượng rừng tăng lên.
B. Phần lớn diện tích hiện nay là rừng trồng mới.
C. Diện tích tăng nhưng chất lượng rừng bị suy giảm.
D. Diện tích và chất lượng rừng đều bị suy giảm.
Câu 15:
Câu 16:
Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh chủ yếu không phải do
Câu 17:
Ở nước ta sự chênh lệch về mật độ dân số giữa các đồng bằng chủ yếu do
A. sự khác nhau về trình độ chuyên môn.
B. lịch sử định cư và khai thác lãnh thổ.
C. khác nhau về điều kiện sản xuất nông nghiệp.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 18:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc kiểu rừng trên núi đá vôi?
Câu 19:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: ‰)
Quốc gia
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
Tỉ suất sinh
22
9
16
Tỉ suất tử
6
5
8
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tỉ suất gia tăng tự nhiên giữa các quốc gia?
Câu 20:
Vùng nội thủy của biển nước ta
D. tiếp giáp đất liền, rộng 12 hải lí.
Câu 21:
Dân số nước ta hiện nay
B. hằng năm có số lượng không thay đổi.
D. tập trung nhiều ở khu vực đồng bằng.
Câu 22:
Vùng núi thấp, hẹp ngang, nâng cao ở hai phía bắc và nam là đặc điểm của vùng núi
Câu 23:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết diện tích đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản lớn nhất ở vùng nào sau đây?
Câu 24:
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào có giá trị sản xuất lớn nhất (năm 2007)?
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 27:
Nguyên nhân chính tạo ra màu đỏ vàng cho đất feralit là
D. các chất badơ dễ tan bị rửa trôi mạnh.
Câu 28:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
Câu 29:
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số ở các quốc gia năm 2021 so với năm 2015?
Câu 30:
Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải do vị trí địa lí nước ta quy định?
Câu 31:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Cả?
Câu 32:
Những năm gần đây đất mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng tăng chủ yếu do
Câu 33:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các đỉnh núi sau đây?
Câu 34:
Các vũng, vịnh ven biển nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
Câu 35:
Nhận xét nào sau đây đúng về xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta?
Câu 36:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng lên cao nhất vào tháng nào sau đây?
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp ở nước ta là
A. tạo lượng nông sản lớn và việc làm, thu nhập.
B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
D. khai thác các thế mạnh, phát triển hàng hóa.
Câu 38:
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 39:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết Đà Lạt thuộc cao nguyên nào sau đây?
Câu 40:
Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển rộng tối đa 200 hải lí tính từ
194 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com