(2023) Đề thi thử Địa lí THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc (Lần 1) có đáp án

18 người thi tuần này 4.7 13.9 K lượt thi 40 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Đặc điểm nào sau đây không đúng về hoạt động và tác động của Tín phong Bắc bán cầu ở  nước ta?

Xem đáp án

Câu 2:

Đồng bằng ven biển nước ta

Xem đáp án

Câu 3:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây  đồng cấp với nhau?

Xem đáp án

Câu 5:

Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam phân bậc rõ nét chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 6:

Sinh vật Biển Đông có năng suất sinh học cao chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành da, giày có ở các trung tâm công  nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 12:

Vùng biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển các ngành

Xem đáp án

Câu 13:

Tính chất nhiệt đới của sinh vật phần lãnh thổ phía Bắc nước ta bị suy giảm chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 15:

Vùng núi Tây Bắc có độ cao địa hình lớn hơn vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động của

Xem đáp án

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị loại 2 của vùng Duyên hải Nam  Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 18:

Thiên nhiên vùng đồng bằng ven biển miền Trung nước ta

Xem đáp án

Câu 19:

Tài nguyên vô tận ở biển Đông là gì? 

Xem đáp án

Câu 20:

Biển Đông

Xem đáp án

Câu 21:

Chế độ nhiệt vào mùa đông của vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 22:

Lãnh thổ nước ta

Xem đáp án

Câu 23:

Đặc điểm nào sau đây thể hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta?

Xem đáp án

Câu 25:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta

Xem đáp án

Câu 26:

Vị trí nằm ở rìa đông lục địa Á – Âu thông ra Thái Bình Dương rộng lớn đã làm cho khí  hậu nước ta

Xem đáp án

Câu 27:

Vùng trời nước ta có ranh giới trên biển là 

Xem đáp án

Câu 28:

Hạ lưu đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hằng năm tiến ra biển lớn chủ  yếu do 

Xem đáp án

Câu 29:

Đất feralit chiếm phần lớn diện tích nước ta chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 30:

Cho biểu đồ: 

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020

Cho biểu đồ:  DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020   (Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)  Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?  	A. Số dân Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam. 	B. Số dân Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.  	C. Số dân Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. 	D. Số dân Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.  (ảnh 1)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?

Xem đáp án

Câu 33:

Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã làm cho sông ngòi nước ta có đặc điểm chủ yếu nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 34:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền  khí hậu phía Nam?

Xem đáp án

Câu 35:

Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020 

(Đơn vị: %)

Cho biểu đồ về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020   (Đơn vị: %)    (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn.  B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.  C. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng số dân phân theo thành thị và nông thôn.  D. Sự chuyển dịch và tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn.  (ảnh 1)

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

Xem đáp án

Câu 37:

Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do 

Xem đáp án

Câu 39:

Địa hình nước ta

Xem đáp án

4.7

9 Đánh giá

78%

11%

11%

0%

0%