Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
536 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
D. An Giang.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
D. Sông Thái Bình.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
D. Tây Nguyên.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. Quy Nhơn.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng trâu lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
D. Vĩnh Phúc
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành khai thác than đá?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?
D. Hạ Long.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
D. Quảng Bình.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây thuốc lá được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
D. Hà Tiên.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về thủy điện của nước ta?
B. Nhà máy lớn nhất ở Tây Bắc.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
D. Thái Nguyên,
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?
D. Nam Định.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. D. Quy Nhơn.
Câu 16:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH LÚA CÁC MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa các mùa vụ của nước ta năm 2018 so với năm 2010?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
B. Lúa mùa tăng, lúa đông xuân tăng.
C. Lúa hè thu và thu đông giảm, lúa mùa tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân tăng.
Câu 17:
Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu là do
A. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm, mất rừng, hoạt động của con người.
C. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
D. địa hình nhiều núi, lượng mưa lớn, lớp phủ thực vật dày.
Câu 18:
Đồng bằng sông Hồng là vùng chịu lụt úng nghiêm trọng nhất nước ta chủ yếu do
A. mưa trên diện rộng, địa hình thấp, có hệ thống đê bao, đô thị hóa phát triển.
B. địa hình thấp, sông ngòi dày đặc, mưa nhiều quanh năm, nhiều đô thị lớn.
C. mưa nhiều vào mùa mưa, có hệ thống đê bao, nhiều sông lớn, dân cư đông.
D. lượng mưa lớn, bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô, có đê bao, nhiều sông lớn.
Câu 19:
Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng.
B. thị trường rộng, mức sống rất cao, công nghiệp phát triển, có nhiều việc làm.
C. dân cư đông, trình độ lao động cao, có cơ sở hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều.
D. có sức hút đầu tưlớn, thị trường đa dạng, lao động tăng nhanh, lịch sử lâu đời.
Câu 20:
Lao động nước ta không có thế mạnh nào sau đây?
B. Lực lượng trẻ dồi dào.
D. Cần cù và sáng tạo.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: %)
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Thái Lan
Tỉ lệ sinh
19
21
18
11
Tỉ lệ tử
7
6
8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số quốc gia?
B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.
Câu 22:
Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn nước ta hiện nay góp phần quan trọng nhất vào
A. tận dụng quỹ thời gian nông nhàn, phân công lại lao động.
B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa sản phẩm.
C. thay đổi phân công lao động, nâng cao thu nhập cho dân cư.
D. giải quyết việc làm, sử dụng hiệu quả quỹ thời gian lao động.
Câu 23:
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2010 - 2017:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
B. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
Câu 24:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
B. mưa tập trung theo mùa.
D. có các quần đảo ở xa bờ.
Câu 25:
Lao động nước ta hiện nay
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
Câu 26:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
Câu 27:
Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay
B. có sự tham gia nhiều của người dân.
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
Câu 28:
Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tấn kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lực.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
Câu 29:
Biện pháp để tránh thiệt hại khi có bão mạnh ở nước ta là
D. ban hành Sách đỏ.
Câu 30:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Cá nuôi
Tôm nuôi
Thủy sản
2010
2101,6
499,7
177,0
2018
2918,7
809,7
433,4
Câu 31:
Vùng núi nào sau đây nằm giữa sông Hồng và sông Cả?
D. Trường Sơn Nam.
Câu 32:
Dân số đông và tăng nhanh đã tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta trong
D. sử dụng lao động.
Câu 33:
Vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta
B. có nhiều đỉnh núi cao nhất cả nước.
Câu 34:
Hệ sinh thái chủ yếu ở vùng ven biển nước ta là
B. rừng ngập mặn và rừng trên đất phèn.
D. rừng trên các đảo và cây bụi gai nhiệt đới.
Câu 35:
Nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc chủ yếu do
B. địa hình đồi núi bị cắt xẻ mạnh, mưa nhiều.
D. độ ẩm tương đối cao, mưa nhiều quanh năm.
Câu 36:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay có
B. cơ sở hạ tầng đô thị đồng bộ.
D. rất nhiều thành phố cực lớn.
Câu 37:
Nước ta có hệ động, thực vật đa dạng chủ yếu do
A. nằm trong khu vực nhiệt đới, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
B. có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, trên đường di lưu và di cư của nhiều loài sinh vật.
C. đẩy mạnh công tác trồng rừng, có nhiều loài bản địa và loài di cư từ nơi khác đến.
D. lai tạo thêm rất nhiều loài mới, có thiên nhiên bốn mùa xanh tốt và giàu sức sống.
Câu 38:
Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ nước ta là
A. thiên nhiên trù phú, thềm lục địa thu hẹp, đường bờ biển khúc khuỷu.
B. tiếp giáp với vùng biển sâu, thềm lục địa mở rộng, thay đổi theo mùa.
C. thiên nhiên khắc nghiệt, bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng và nông.
D. thềm lục địa rộng và nông, phong cảnh thiên nhiên trù phú, diện tích rộng.
Câu 39:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho vùng ven biển Trung Bộ nước ta chịu tác động mạnh nhất của bão là
A. lãnh thổ hẹp ngang và hướng di chuyển của bão.
B. lãnh thổ kéo dài và tần suất hoạt động của bão.
C. vị trí giáp biển và có địa hình núi lan ra sát biển.
D. tần suất bão mạnh và tác động của gió Tây Nam.
Câu 40:
Ở miền núi nước ta dân cư phân bố thưa thớt chủ yếu do
B. nhiều đất dốc, giao thông còn khó khăn.
D. địa hình hiểm trở, kinh tế chậm phát triển.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com