Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
660 lượt thi 39 câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
A. Trà Vinh.
Câu 2:
A. Tháng II.
Câu 3:
A. Cần Thơ.
Câu 4:
Câu 5:
Cho biểu đồ sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 6:
A. Nghi Sơn
Câu 7:
A. Long Xuyên.
Câu 8:
A. Sông Ba.
Câu 9:
A. Thay đổi mẫu mã, hình thức.
B. Nâng cao chất lượng.
Câu 10:
A. Cao su.
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
1910,0
181,0
330,8
300,0
Dân số (triệu người)
273,0
16,7
32,3
109,5
(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, https://danso.org)
Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của một số quốc gia?
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 12:
A. Quảng Trị.
Câu 13:
A. Bắc Kạn.
Câu 14:
A. Hoàng Liên.
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
A. Điện Biên.
Câu 18:
A. Phú Thọ.
Câu 19:
A. Pu Đen Đinh.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Quảng Nam.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo.
B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh.
Câu 32:
D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
Câu 33:
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN SẠCH, DẦU KHÍ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2021
Năm
2010
2014
2018
2021
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,8
42,0
48,4
Dầu khí (triệu tấn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Điện (tỉ Kwh)
91,7
141,3
209,2
235,5
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng than sach, dầu khí, điện nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 34:
A. sử dụng hợp lí tài nguyên, tạo sản phẩm hàng hóa.
B. tạo ra mô hình sản xuất mới, giải quyết việc làm.
C. hạn chế nạn du canh, góp phần phân bố lại dân cư.
Câu 35:
Câu 36:
A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề.
B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp.
C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến.
Câu 37:
A. thúc đẩy công nghiệp hóa, sử dụng công nghệ tiên tiến.
B. hiện đại hóa công nghiệp chế biến, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
C. khai thác tốt các thế mạnh tự nhiên, mở rộng thị trường.
Câu 38:
A. cải tạo đồng cỏ, sử dụng các giống tốt, chế biến thức ăn thích hợp.
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. bảo đảm tốt chuồng trại, tăng mạnh chất lượng, sản xuất tập trung.
Câu 39:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
132 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com