Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
221 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
A. Nha Trang.
Câu 2:
A. Hải Phòng.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân năm 2020 so với năm 2010 của Thái Lan và Việt Nam?
A. Thái Lan tăng gấp hai lần Việt Nam.
B. Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết đường số 7 thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 5:
Câu 6:
A. Hoành Sơn.
Câu 7:
A. Bình Thuận.
Câu 8:
A. Tháng XII.
Câu 9:
A. Sản xuất ô tô.
Câu 10:
A. giữ nước ngầm.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Ma-lai-xi-a
Xin-ga-po
In-đô-nê-xi-a
Việt Nam
Xuất khẩu
207,0
559,2
181,7
292,5
Nhập khẩu
185,3
490,7
169,6
238,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, giai đoạn 2016 - 2021?
A. Xin-ga-po thấp hơn Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
A. Yên Tử.
Câu 15:
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào?
A. Sóc Trăng.
Câu 17:
A. Cam Ranh.
Câu 18:
Câu 19:
A. đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
A. hình thành ngành trọng điểm và hiện đại hóa sản xuất.
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. tạo hàng hóa xuất khẩu và giải quyết được việc làm.
Câu 24:
A. quy hoạch các vùng chuyên canh.
B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
Câu 25:
A. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. phát triển trang trại lớn, áp dụng kĩ thuật mới, mở rộng thị trường.
B. diện tích biển rộng, khí hậu thuận lợi, công nghệ chế biến hiện đại.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, nhiều rừng ngập mặn, lao động dồi dào.
Câu 32:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(đơn vị: %)
Quốc gia
Campuchia
Xingapo
Philippin
Thái Lan
Tốc độ tăng GDP
3,0
2,6
7,6
5,7
1,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng GDP của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2022 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Kết hợp
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
A. Tín phong bán cầu Bắc, vị trí ở khu vực gió mùa, địa hình có núi cao.
B. gió mùa Đông Bắc và gió Tây, vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi.
C. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo, núi cao.
Câu 37:
Câu 38:
Cho biểu đồ về sản lượng một số cây ăn quả của nước ta giai đoạn 2005 - 2020:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây ăn quả.
B. Quy mô và tốc độ tăng sản lượng một số cây ăn quả.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây ăn quả.
Câu 39:
A. sử dụng nhiều máy móc, ứng dụng nhiều kĩ thuật mới.
B. đẩy mạnh xuất khẩu, chuyển giao kĩ thuật cho nông dân.
C. phát triển mạnh hình thức trang trại, sản xuất tập trung.
Câu 40:
A. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
C. đổi mới phân bố sản xuất, khai thác tiềm năng, tạo việc làm.
44 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com