Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
272 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1617 lượt thi
Thi ngay
806 lượt thi
2510 lượt thi
383 lượt thi
1322 lượt thi
547 lượt thi
347 lượt thi
407 lượt thi
544 lượt thi
277 lượt thi
Câu 1:
A. Quảng Nam.
Câu 2:
A. Cà Mau.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 4:
A. Sông Đà.
Câu 5:
A. Sông Hữu Trạch.
Câu 6:
A. Nam Decbri.
Câu 7:
A. Gia Nghĩa.
Câu 8:
A. Long Xuyên.
Câu 9:
A. Nghệ An.
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2021
2022
Mi-an-ma
1720,6
1831,0
1986,1
2274,6
2311,4
Phi-lip-pin
7553,0
8087,0
8030,0
8462,0
8344,0
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng ngô của Mi-an-ma và Philip-pin, giai đoạn 2015 - 2022?
A. năm 2022, Phi-lip-pin gấp 4 lần Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
A. Kiên Lương.
Câu 15:
Câu 16:
A. Bình Định.
Câu 17:
A. Quy Nhơn.
Câu 18:
Câu 19:
A. Vân Đồn.
Câu 20:
A. khu vực miền núi.
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
A. có chính sách thu hút lao động.
B. hiện đại hóa phương tiện thiết bị.
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
A. tăng trưởng kinh tế, phát huy các thế mạnh.
B. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
Câu 33:
A. phát triển thuỷ lợi, đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản.
B. tăng sản xuất hàng hóa, sử dụng hợp lí tự nhiên.
C. đa dạng hoá nông sản, tăng diện tích cây ăn quả.
Câu 34:
A. thuận lợi cho việc vận chuyển, mở rộng các vùng trồng.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng cây trồng.
C. khai thác tốt đất đai, thúc đẩy việc sản xuất thâm canh.
Câu 35:
SẢN LƯỢNG CÔNG NGHIỆP NĂNG LƯỢNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
2010
2018
Dầu khí (triệu tấn)
15,0
18,7
14,0
10,8
Than (triệu tấn)
44,8
41,6
42,3
49,8
Điện (tỉ kwh)
91,7
157,9
209,2
258,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 36:
Câu 37:
A. khai thác tốt thế mạnh, thay đổi cơ cấu lãnh thổ, tạo được nhiều việc làm mới.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành, nâng cao vị thế vùng, mở rộng hội nhập.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, cải thiện môi trường, nâng cao giá trị tài nguyên.
Câu 38:
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, phát huy tốt thế mạnh, nâng cao mức sống.
B. bảo vệ môi trường sinh thái, tăng thêm nguồn thu nhập cho người lao động.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, phát huy tiềm năng sẵn có, sản xuất hàng hóa.
Câu 39:
A. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
B. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và hướng địa hình núi.
C. dải hội tụ nhiệt đới, gió Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
Câu 40:
Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 – 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê.
D. Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
54 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com