(2024) Đề minh họa tham khảo BGD môn Địa Lý có đáp án (Đề 37)

19 người thi tuần này 4.6 424 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút

🔥 Đề thi HOT:

312 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

2.9 K lượt thi 40 câu hỏi
135 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
106 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

698 lượt thi 40 câu hỏi
97 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

1.7 K lượt thi 40 câu hỏi
93 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
84 người thi tuần này

[Năm 2022] Đề thi thử môn Địa lý THPT Quốc gia có lời giải (Đề 1)

129.1 K lượt thi 40 câu hỏi
83 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

166 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

Xem đáp án

Câu 3:

Cho biểu đồ:

 

Cho biểu đồ:     TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC ( GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2022 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP theo ngành kinh tế của Thái Lan  và Việt Nam năm 2022? (ảnh 1)

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC ( GDP) THEO NGÀNH KINH TẾ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2022

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP theo ngành kinh tế của Thái Lan và Việt Nam năm 2022?

Xem đáp án

Câu 4:

Hoạt động công nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?

Xem đáp án

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây dùng nhiên liệu khí?

Xem đáp án

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh Khánh Hòa?

Xem đáp án

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

Xem đáp án

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?

Xem đáp án

Câu 9:

Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?

Xem đáp án

Câu 10:

Cây công nghiệp ngắn ngày chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là

Xem đáp án

Câu 11:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

 

       Quốc gia

Bru-nây

Cam-pu-chia

In-đô-nê-xi-a

Lào

Diện Tích ( Nghìn km²)

5,3

176,5

1877,5

230,8

Dân số ( Triệu người)

0,4

16,8

275,5

7,5

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số một số quốc gia Đông nam Á năm 2022?

Xem đáp án

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Xem đáp án

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết mỏ apatit có ở tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết mỏ nào sau đây phải là mỏ khí?

Xem đáp án

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị nào sau đây có dân số trên 1.000.000 người?

Xem đáp án

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?

Xem đáp án

Câu 20:

Ở nước ta, việc duy trì và phát triển độ phì, chất lượng đất rừng là nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển của

Xem đáp án

Câu 21:

Ngập lụt ở nước ta 

Xem đáp án

Câu 23:

Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 24:

Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 25:

Ngành dịch vụ ở nước ta hiện nay 

Xem đáp án

Câu 26:

Việc tập trung quá đông lao động phổ thông ở khu vực thành thị nước ta sẽ 

Xem đáp án

Câu 27:

Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc 

Xem đáp án

Câu 28:

Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta nằm ở vị trí nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 29:

Tác động lớn nhất của đô thị hóa với việc phát triển kinh tế là 

Xem đáp án

Câu 30:

Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là

Xem đáp án

Câu 31:

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cảng biển nước sâu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án

Câu 32:

Hoạt động xuất khẩu khoáng sản của nước ta hiện nay gặp nhiều khó khăn chủ yếu do

Xem đáp án

Câu 34:

Giải pháp chủ yếu nhằm hạn chế rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp và góp phần sử dụng hợp lí tài nguyên ở vùng Tây Nguyên là

Xem đáp án

Câu 35:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 36:

Việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu nhằm mục đích

Xem đáp án

Câu 37:

Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án

Câu 38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển kinh tế của các huyện phía tây ở vùng Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án

Câu 39:

Sự phân hoá mưa trong nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta chủ yếu do sự kết hợp của

Xem đáp án

Câu 40:

Cho biểu đồ sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022

Cho biểu đồ sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022   (Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? (ảnh 1)


(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

Xem đáp án

4.6

85 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%