240 Bài tập thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết (P4)
43 người thi tuần này 4.6 7.3 K lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí Sở Hải Phòng - lần 2 năm 2025 có đáp án
Trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án (P7)
(2024) Đề thi thử THPT môn Địa lí Trường THPT Lê Quý Đôn Hà Nội có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Ninh Bình lần 2 2025 có đáp án
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 10)
55 Bài tập Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông Cửu Long có đáp án
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Địa lí - Sở Tuyên Quang 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su...)
B. cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc...)
C. cây ăn quả
D. cây lương thực đặc biệt là lúa gạo
Lời giải
Đáp án D
Câu 2
A. Đặc điểm về văn hóa và ngôn ngữ.
B. Do C.Côlômbô đặt khi tìm ra châu Mĩ.
C. Từ sự phân chia quyền lợi của các nước lớn.
D. Do được coi là "sân sau của Hoa Kì”.
Lời giải
Đáp án A.
Đến cuối thế kỉ XVIII, hầu hết khu vực Trung và Nam Mĩ đều là thuộc địa của thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Do thời gian thống trị dài nên hầu hết dân cư ở đây đều nói tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha - ngôn ngữ và văn hóa thuộc ngữ hệ Latinh. Vì vậy khu vực này được gọi là Mĩ Latinh.
Câu 3
A. Các vịnh cửa sông
B. Các đầm phá, cồn cát
C. Các đảo ven bờ và rạn san hô
D. Các hang động, suối cạn, thung lũng khô
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
A. rừng lá cứng
B. rừng tai ga
C. rừng hỗn giao và rừng lá kim
D. rừng lá rộng thường xanh
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. đảo Hôn Su
B. đảo Kiu Xiu
C. đảo Si Cô Cư
D. đảo Hô Cai Đô
Lời giải
Đáp án A
Câu 6
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Cửu Long
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 9.
C. quốc lộ 7.
D. quốc lộ 8.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Cao nguyên Lâm Viên
B. Cao nguyên Di Linh
C. Cao nguyên Sín Chải, Tà Phình
D. Cao nguyên Mơ Nông
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. In đô nê xi a
B. Ma lai xi a
C. Phi lip pin
D. Sin ga po
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Gia Lai
B. Nghệ An
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tây bắc
B. tây nam
C. tây
D. đông bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đồng tháp Mười
B. Dọc sông Tiền và sông Hậu
C. Vùng trũng Cà Mau
D. Dọc sông Vàm Cỏ và sông Sài Gòn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Cả
C. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
D. Hệ thống sông Thu Bồn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Vùng biển nhiệt đới
B. Vùng biển nhiệt đới gió mùa
C. Vùng biển xích đạo
D. Vùng biển ôn đới gió mùa
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. giảm tỉ suất tử thô
B. từng bước phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân
C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Cooc đi e
B. Hy ma lay a
C. An Pơ
D. An đét
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. bốn hướng
B. sáu hướng
C. năm hướng
D. nhiều hướng khác nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. vùng Trung Tâm
B. miền Tây Hoa Kì
C. vùng Đông Bắc
D. vùng công nghiệp mới “vành đai mặt trời”
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Nghị viện châu Âu
B. Ủy ban liên minh Châu Âu
C. Hội đồng châu Âu
D. Hội đồng bộ trưởng EU
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. dãy Tam Điệp
C. dãy Bạch Mã
D. đèo Ngang
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
Cho bảng số liệu
Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2012 |
Tổng diện tích (nghìn ha) |
2496 |
2668 |
2809 |
2953 |
- Cây CN hằng năm |
862 |
846 |
798 |
730 |
- Cây CN lâu năm |
1634 |
1822 |
2011 |
2223 |
Giá trị sản xuất (nghìn tỉ đồng) |
79 |
91 |
105 |
116 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Để thể hiện diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 2005 – 2012 ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Xấp xỉ 300 km
B. Xấp xỉ 320 km
C. Xấp xỉ 350 km
D. Xấp xỉ 330km
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. mang tính chất “tự phát” không gắn với quá trình công nghiệp hóa.
B. thực chất là quá trình di dân tự do.
C. có quy mô đô thị lớn như nhau.
D. có lịch sử lâu đời.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Độ cao và hướng của các dãy núi
B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời
C. Nước ta chủ yếu là đồi núi
D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. gió Tây ôn đới
B. gió Mậu dịch
C. gió mùa đông nam
D. gió mùa đông bắc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. cơ giới hoá khâu sản xuất.
B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm.
C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản.
D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. là nơi các cường quốc thường cạnh tranh gây ảnh hưởng
C. tiếp giáp với nhiều biển, đại dương
D. nằm ở ngã ba đường của ba châu lục
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Sử dụng đất đai một cách hợp lí
B. Áp dụng biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí
C. Hình thành các hệ thống canh tác khác nhau trên các vùng
D. Phát triển mô hình kinh tế nông lâm kết hợp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. cơ sở hạ tầng thấp kém
B. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước
C. bình quân đất canh tác theo đầu người thấp nhất cả nước
D. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
B. khí hậu điều hoà quanh năm, ít thiên tai.
C. bờ biển cắt xẻ, có nhiều vũng vịnh, đầm, phá.
D. nguồn hải sản tự nhiên phong phú
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
B. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
C. trồng các cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
Lâm nghiệp |
5902 |
6316 |
6786 |
7388 |
Chăn nuôi |
18482 |
26051 |
31326 |
36824 |
Thủy sản |
21801 |
38784 |
50082 |
57068 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta giai đoạn 2000 – 2010 ta nên chọn dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản.
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2010
(Đơn vị: %)
Năm |
2000 |
2005 |
2008 |
2010 |
Lâm Nghiệp |
100 |
107,0 |
115,0 |
125,2 |
Chăn nuôi |
100 |
141,0 |
169,5 |
199,2 |
Thủy sản |
100 |
177,9 |
229,7 |
261,8 |
Em hãy tính tốc độ tăng trưởng giá tri sản xuất thủy sản giai đoạn 2000 – 2010 tăng gấp bao nhiêu lần
A. Xấp xỉ 1,3 lần
B. Xấp xỉ 2,0 lần
C. Xấp xỉ 2,6 lần
D. Xấp xỉ 2,8 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng.
D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
Nét tương đồng về thế mạnh phát triển công nghiệp của Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. khai thác thuỷ điện.
B. khai thác lâm nghiệp.
C. khai thác khoáng sản.
D. phát triển chăn nuôi đại gia súc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. vị trí địa lí
B. trình độ thâm canh
C. đặc điểm sinh thái nông nghiệp
D. hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Do nước ta đẩy mạnh phát triển thủy sản nuôi trồng
B. Do đẩy mạnh hoạt động chế biến sản phẩm thủy sản
C. Do đã khai thác được các thị trường giàu tiềm năng (nhất là Mỹ, EU, Nhật Bản)
D. Do đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.