512 Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P15)
31 người thi tuần này 4.8 26.4 K lượt thi 30 câu hỏi 50 phút
🔥 Đề thi HOT:
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 35 (có đáp án): Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
16 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
150 Bài tập Hệ sinh thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
30 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 1 có đáp án
Các dạng bài tập về quá trình nhân đôi ADN (Có đáp án)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật
B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong
C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài
D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn
Lời giải
Đáp án A
Các loại môi trường sống phổ biến của sinh vật là
1. Môi trường trên cạn: bao gồm mặt đất và lớp khí quyền.
2. Môi trường đất: gồm các lớp đất có độ sâu khác nhau.
3. Môi trường nước: gồm những vùng nước ngọt, mặn, lợ.
4. Môi trường sinh vật: gồm động vật, thực vật và con người
Câu 2
A. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể
B. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống
D. Mật độ cá thể của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
Lời giải
Đáp án A
A. Đúng. Quần thể kích thước lớn thì tỉ lệ giới tính dễ gần mốc. chuẩn nhất, số lượng cá thể nhiêu cũng giúp các cá thể dễ tìm nhau trong mùa giao phối, chăm sóc con non tốt hơn...
B. Sai. Khi đó tốc độ sinh trưởng của quân thể sẽ giảm lại do cạnh tranh.
C. Sai. Kích thước mỗi quần thể thường khác nhau và không ổn định, kích thước sẽ thay đổi tùy theo điều kiện môi trường.
D. Sai. Mật độ cá thể của quần thể không ổn định, sẽ thay đối khi nguồn sống thay đổi.
Câu 3
A. Quan hệ cạnh tranh gay gắt thì sẽ làm suy vong quần thể
B. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi nguồn sống của môi trường đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể
C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.
Lời giải
Đáp án C
A. Sai vì cạnh tranh gay gắt sẽ làm giảm mật độ quần thể xuống mức cân bằng với môi trường, qua đó làm ổn định quần thể.
B. Sai vì khi môi trường không đủ nguồn sống cho tất cả cá thể trong quần thể, cạnh tranh xảy ra để làm giảm sức ép của quần thể lên môi trường Qua đó làm cho quần thể duy trì ở mức cân bằng.
C. Đúng vì nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển.
D. Sai vì cạnh tranh sẽ làm giảm kích thước quần thể thông qua việc làm tăng mức độ tử vong hay xuất cư
Lời giải
Đáp án A
(1) Sai. Mật độ cá thể của quần thể càng tăng thì cạnh tranh cùng loài càng tăng do nguồn sống khan hiếm.
(2) Sai. Cạnh tranh xảy ra để tranh giành lấy nguồn sống, nguồn sống đồi đào thì các cá thể ít khi cạnh tranh.
(3) Đáng. Ở một số loài thực vật, khi mật độ cá thể quá cao, nguồn cung của môi trường không đủ, một số cây bị chết đi gọi là hiện tượng tự tỉa thưa.
(4) Sai. Chỉ gặp ở một số loài động vật và không phổ biến.
Lời giải
Đáp án A
(1) Sai. Loài A (sinh vật sản xuất) và loài K tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn nhất (tất cả các chuỗi).
(2) Sai. Loài B ăn sinh vật sản xuất (loài A) Loài B là sinh vật tiêu thụ bậc 1.
(3) Sai. Lưới thức ăn có 8 chuỗi thức ăn. Gồm các chuỗi theo sơ đồ sau
(4) Đúng. Loài G có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 nếu là mắt xích thuộc chuỗi thức ăn
Và có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 3 nếu là mắt xích thuộc chuỗi thức ăn hoặc
Câu 6
A. hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo
B. hệ sinh thái trên cạn và dưới nước
C. hệ sinh thái rừng và biển.
D. hệ sinh thái lục địa và đại dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong
B. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường
C. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn
D. trong quần thể cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. cạnh tranh cùng loài.
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện sống của môi trường sống
B. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài
C. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện sống của môi trường
D.Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Cánh đồng
B. Bể cá cảnh
C. Rừng nhiệt đới.
D. Trạm vũ trụ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. rễ và lá
B. xương
C. thân cây
D. thịt và da
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố theo chiều thẳng đứng.
D. Phân bố ngẫu nhiên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C. vi khuẩn lam sống cùng với nấm
D. thỏ và chó sói sống trong rừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
B. Tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
C. Tỉ lệ phần trăm khối lượng giữa các bậc dinh dưỡng
D. Tỉ lệ phần trăm cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. hô hấp, tạo nhiệt cơ thể sinh vật
B. các chất thải (phân động vật, chất bài tiết ).
C. các bộ phận rơi rụng ở thực vật ( lá cây rụng, củ, rễ).
D. các bộ phận rơi rụng ở vật (rụng lông và lột xác ở động vật).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng
B. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được tái sử dụng
C. vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật tái sử dụng
D. năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không được sinh vật tái sử dụng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. diễn thế nguyên sinh.
B. diễn thế thứ sinh.
C. diễn thế phân hủy
D. diễn thế nguyên sinh hoặc diễn thế thứ sinh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Hội sinh
B. Hợp tác
C. Ức chế - Cảm nhiễm
D. Cạnh tranh
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Do năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng
B. Do năng lượng mặt trời được sử dụng quá ít trong quang hợp
C. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở mỗi bậc dinh dưỡng
D. Do năng lượng bị hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Phân bố rộng rãi trên thế giới, chủ yếu ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới.
B. Sống ở vùng ôn đới và cận nhiệt đới
C. Sống ở vùng nhiệt đới
D. Sống ở vùng sa mạc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.