Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết (P2)

  • 4524 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 50 phút

Câu 1:

Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Khi nói về NST giới tính ở gà, trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen.


Câu 2:

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình, biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn.

Xem đáp án

Đáp án A

Phép lai nào sau đây cho tỉ lkiểu gen bằng t ỉ lệ kiểu hình:

A. AaBb x aabb


Câu 3:

cừu, tính trạng sừng do gen 2 alen qui đ ịnh, trội lặn hoàn toàn, trong đó A qui định sừng, a qui định không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái. Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1.

Xem đáp án

Đáp án A

A sừng >> a không sừng. Kiểu gen Aa qui định sừngcừu đực nhưng lại không sừngcừu cái.

Về thuyết phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ 1:1 về kiểu hình, biết tỉ lệ giới tính đời con 1:1:  A. AA x aa à Aa (1 bò cái không sừng:1 bò đực có sừng)


Câu 4:

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội trội hoàn toàn không xảy ra đột biến, các gen liên kết hoàn toàn. Theo thuyết, bao nhiêu phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lphân li kiểu gen khác t ỉ lphân li kiểu hình ?

1). AB/ab Dd x AB/ab dd        (2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

Xem đáp án

Đáp án A

(1). AB/ab Dd x AB/ab dd

KG: 1AB/AB: 2AB/ab: 1 ab/ab à KH: 3 trội trội: 1 lặn lặn (KG ≠ KH)    

(2) Ab/aB Dd x aB/ab dd

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 aB/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG ≠ KH

(3) Ab/ab Dd x aB/ab dd                         

KG: (1 Ab/aB: 1 aB/aB: 1 Ab/ab: 1 ab/ab) x (1Dd: 1dd) à có tỉ lệ KG = KH

 (4) AB/ab Dd x aB/ab dd

KG: (1AB/aB: 1AB/ab: 1aB/ab: 1ab/ab) x (1Dd: 1dd) à tỉ lệ KG ≠ KH


Câu 5:

chim, chiều dài lông dạng lông do hai cặp alen (A, a, B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Cho P thuần chủng lông dài, xo ăn lai với lông ng ắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài, xo ăn. Cho chim trống F1 lai với chim mái chưa biết kiểu gen, chim mái ở đ ời F2 xu ất hiện kiểu hình: 20 chim lông dài, xo ăn: 20 chim lông ngắn, thẳng: 5 chim lông dài, thẳng: 5 chim lông ngắn, xo ăn. Tất cchim trống của F2 đều lông dài, xo ăn. Biết một gen quy đ ịnh một nh trạng không tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1 tần shoán vị gen của chim trống F1 lần lư ợt là:

Xem đáp án

Đáp án A

 Ta có: lông dài >> lông ngắn; xoăn >> thẳng. 
 Ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới là khác nhau nên gen nằm trên NST giới tính X. 
Ta có:  
Chim mái (XY) 20 chim lông ngắn thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn : xoăn  
Chim trống (XX) lông xoăn dài
con trống nhận kiểu gen XAB từ mẹ  
 Chim mái có kiểu gen XBAYXBAY
 Hoán vị gen ở con trống cho tỉ lệ giao tử với tỉ lệ:  
 XAB = Xab = 20 : ( 20 × 2 + 5 × 2 ) = 0,4  
 XAb = XaB = 0,5 – 0,4 = 0,1  
Hoán vị gen với tần số: 0,1 × 2 = 20%.  


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận