Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6880 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Ở vùng núi Đông Bắc, từ tây sang đông lần lượt là các cánh cung:
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
Câu 2:
Nhận định nào dưới đây đúng?
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
Câu 3:
Thiên tai nào dưới đây không xảy ra ở khu vực đồi núi?
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn
C. động đất, trượt lở đất
D. sương muối, rét hại.
Câu 4:
Sự phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta làm ảnh hưởng rất lớn đến
A. việc sử dụng lao động
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá
D. quy mô dân số của đất nước
Câu 5:
Nền nông nghiệp nước ta hiện nay
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá
Câu 6:
Hai bể trầm tích có triển vọng về trữ lượng và khả năng khai thác dầu khí lớn nhất của nước ta là
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính
Câu 7:
Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn
B. thiếu nước về mùa khô
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
Câu 8:
Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
Câu 9:
Biểu hiện kinh tế – xã hội nào dưới đây là của các nước đang phát triển?
A. GDP/người thấp
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp
D. Nợ nước ngoài ít
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) cao nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
Câu 11:
Căn cứ vào bản đồ Nhiệt độ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nền nhiệt độ trung bình tháng 1 ở miền khí hậu phía Bắc phổ biến là
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Hạ Long
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái
D. Vân Đồn
Câu 13:
Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ (năm 2007) là
A. Thanh Hoá.
B. Vinh
C. Đồng Hới.
D. Huế
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ trên 40 nghìn tỉ đồng trở lên (năm 2007) là:
A. Phúc Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên
D. Thái Bình, Nam Định
Câu 16:
Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, khu vực chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất ở nước ta là
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình
D. ven biển Nam Trung Bộ
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đá Nhảy
B. Sầm Sơn.
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) là:
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hai vùng tập trung diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả ở nước ta là
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 20:
ăn cứ vào các biểu đồ ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận xét nào dưới đây là đúng về GDP và cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng (năm 2007)?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
Câu 21:
Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. rừng giàu
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc
Câu 22:
Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
Câu 23:
Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.
Câu 24:
Việc phân loại các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
B. diện tích của trung tâm công nghiệp
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp
D. vai trò của trung tâm công nghiệp
Câu 25:
Ý nào dưới đây không đúng khi nói về việc hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực
Câu 26:
Cơ cấu ngành kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
Câu 27:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển thuỷ sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm
Câu 28:
Đặc điểm nào không đúng với phần hạ châu thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển
Câu 29:
Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
(Đơn vị: Triệu tấn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số nông sản của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn
Câu 30:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016
Câu 31:
Đất feralit có màu đỏ vàng là do
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất badơ
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
C. lượng phù sa trong đất lớn
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm
Câu 32:
Yếu tố nào dưới đây không quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
C. Cơ sở hạ tầng tốt
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao
Câu 33:
Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
Câu 34:
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở vùng Đông Nam Bộ là
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
Câu 35:
Vùng Tây Nguyên trồng nhiều chè là do nơi đây có
A. một mùa mưa và khô rõ rệt
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao
C. tổng lượng mưa trong năm lớn
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp
Câu 36:
Ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển khá mạnh ở hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản
B. lắp ráp ô tô, xe máy
C. khai thác và chế biến lâm sản
D. khai thác dầu khí
Câu 37:
Cho bảng số liệu:
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2004 - 2016
Theo bảng số liệu, nhận định nào sau đây không chính xác về thu nhập bình quân đầu người/tháng ở một số vùng của nước ta, giai đoạn 2004 – 2016?
A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại
D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.
Câu 38:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 2005 – 2016.
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng
Câu 39:
Yếu tố nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta có cơ cấu đa dạng?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 40:
Công nghiệp khai thác dầu khí phát triển đã giúp cho Đông Nam Bộ
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com