🔥 Đề thi HOT:

1554 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)

5.7 K lượt thi 40 câu hỏi
589 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)

2.4 K lượt thi 40 câu hỏi
580 người thi tuần này

Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)

18.1 K lượt thi 40 câu hỏi
394 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)

2.4 K lượt thi 40 câu hỏi
294 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)

1.2 K lượt thi 40 câu hỏi
238 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 10)

1.1 K lượt thi 40 câu hỏi
232 người thi tuần này

(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)

1.5 K lượt thi 40 câu hỏi
218 người thi tuần này

55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án

611 lượt thi 55 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?

Xem đáp án

Câu 4:

Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?

Xem đáp án

Câu 5:

Hướng địa hình của vùng núi đông bắc là

Xem đáp án

Câu 6:

Điều kiện nào dưới đây là đúng với vùng Bắc Trung Bộ trong phát triển công nghiệp?

Xem đáp án

Câu 7:

Ảnh hưởng lớn nhất của đô thị hoá tới sự phát triển kinh tế nước ta là

Xem đáp án

Câu 8:

Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?

Xem đáp án

Câu 10:

Đai cận nhiệt gió mùa trên núi ở miền Bắc có độ cao bao nhiêu?

Xem đáp án

Câu 11:

Cây công nghiệp hằng năm có hiệu quả kinh tế cao của nước ta là

Xem đáp án

Câu 13:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8 xác định đâu là mỏ khí tự nhiên?

Xem đáp án

Câu 14:

Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 16:

Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?

Xem đáp án

Câu 17:

Cho bảng số liệu

MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẨT KHẨU CHỦ YẾU

(Đơn vị: triệu đô la Mỹ)

(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Hiện nay, tỉ lệ tăng dân số của nước ta đang giảm là do

Xem đáp án

Câu 19:

So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do

Xem đáp án

Câu 20:

Khu vực kinh tế chiếm tuyệt đại bộ phận lao động của nước ta hiện nay là

Xem đáp án

Câu 21:

Ở nước ta, năng suất lao động xã hội chưa cao đã làm cho

Xem đáp án

Câu 22:

Đâu là vùng nuôi tôm lớn nhất ở nước ta?

Xem đáp án

Câu 23:

Đối với nước ta, việc sử dụng hợp lí đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng hợp lý tài nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường vì

Xem đáp án

Câu 24:

Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực ở nước ta. Đó là

Xem đáp án

Câu 25:

Nơi có tỷ lệ thất nghiệp cao nhất ở Việt Nam là

Xem đáp án

Câu 28:

Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gi?

Xem đáp án

Câu 29:

Về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào Nam loại gió nào sau đây chiếm ưu thế?

Xem đáp án

Câu 31:

Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?

Xem đáp án

Câu 32:

Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

Xem đáp án

Câu 33:

Vùng có diện tích cây đậu tương lớn nhất cả nước là

Xem đáp án

Câu 34:

Cho bảng số liệu sau đây:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ SẢN PHẨM TỪ NĂM 2010 - 2014 (Đơn vị: %)

       (Nguồn Tổng cục Thống kê Việt Nam)

Qua bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 35:

Cho biểu đồ dưới đây:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

(Đơn vị: nghìn tấn)

Qua biểu đồ trên nhận định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 36:

Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 37:

Chiếm tỉ lệ lao động cao nhất hiện nay là

Xem đáp án

Câu 38:

Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:

Xem đáp án

Câu 39:

Tổng chiều dài đường sắt nước ta là

Xem đáp án

4.7

3 Đánh giá

67%

33%

0%

0%

0%