Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
33680 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Bóc mòn có nhiều hình thức:
A. xâm thực, mài mòn
B. xâm thực, vận chuyển
C. vận chuyển, bồi tụ
D. bóc mòn, bồi tụ
Câu 2:
Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia là:
A. tỉ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP
B. tỉ lệ lao động có kỹ thuật cao
C. trình độ văn hoá của người dân
D. tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu
Câu 3:
Quốc gia nào dưới đây không thuộc Bắc Phi?
A. Ai Cập
B. Tuynidi
C. Xu Đăng
D. Angiêri
Câu 4:
Phần lớn lao động nước ta hiện nay đang làm việc trong khu vực kinh tế nào?
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và Dịch vụ
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 hãy cho biết các cao nguyên Plâyku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh là các cao nguyên gì ?
A. Cao nguyên đá vôi
B. Cao nguyên đá phiến
C. Cao nguyên badan
D. Cao nguyên đá biến chất
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Việt Trì
B. Thái Nguyên
C. Hạ Long
D. Cẩm Phả
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất Nông – Lâm – Thủy sản (Từ trên 20 – 30 %) ?
A. Nghệ An; Quảng Bình
B. Thanh Hóa; Nghệ
C. Nghệ An, Hà Tĩnh
D. Quảng Bình; Thừa Thiên Huế
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào của vùng Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất (trên 60%)
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây nằm trong miền khí hâụ phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Bô
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bô ̣
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất (theo số liệu đo ở các trạm Mỹ Thuận, trạm Cần Thơ, trạm Hà Nội và trạm Cùng Sơn)?
A. Sông Đà Rằng
B. Sông Mã
C. Sông Mê Công (Cửu Long)
D. Sông Hồng
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào có mật độ dân số cao nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. địa hình cao nhất cả nước
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam
C. gồm các khối núi và cao nguyên
D. gồm các cánh cung song song với nhau
Câu 13:
Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng đều là những dạng địa hình
A. miền núi uốn nếp
B. hang động
C. cacxtơ
D. vùng núi đá vôi
Câu 14:
Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng kĩ thuật cao là do
A. có nguồn lao động dồi dào
B. không sử dụng nhiều nguyên, nhiên liệu và thu lợi nhuận cao
C. không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao
D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú
Câu 15:
Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa đông bắc ở nước ta là
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
C. nắng nóng, trời nhiều mấy
D. nắng nóng mưa nhiều
Câu 16:
Một nền kinh tế được coi là tăng trưởng bền vững đòi hỏi phải có
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. có tốc độ tăng trưởng cao, bảo vệ được môi trường
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực Duyên hải cực Nam Trung Bộ (Ninh Thuận – Bình Thuận) có lượng mưa dưới 800mm/năm là do:
A. Hướng địa hình song song với hướng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Các sườn đón gió, dải hội tụ nhiệt đới
D. địa hình song song với hướng gió, dòng biển lạnh chạy ven bờ
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (đơn vị: °C)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi nhiệt độ trung bình tháng 1 của một số địa điểm của nước ta từ Bắc vào Nam
A. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình tháng 1giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng 1tương đối cao và ổn định
Câu 20:
Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000-2007
B. Tốc độ tăng trưởng của khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000-2007
C. Sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000- 2007
D. Quy mô và cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển của nước ta giai đoạn 2000- 2007
Câu 21:
Chọn ý đúng nhất: Trình độ phát triển kinh tế và năng xuất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
B. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Mạng lưới ngành dịch vụ
D. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
Câu 22:
Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp chế biến thực phẩm?
A. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời
C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 23:
Sản lượng một số nông sản của Trung Quốc tăng chủ yếu là do
A. nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới
B. có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
C. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới
D. thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp
Câu 24:
Để phát huy hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. quảng canh và cơ giới hóa
B. thâm canh và chuyên môn hóa
C. đa canh và xen canh
D. luân canh và xen canh
Câu 25:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng trung chuyển quốc tế là nhờ
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. có nhiều vũng, vịnh kín gió
C. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn
D. có nhiều vũng, vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
Câu 26:
Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài sâu sắc là nguyên nhân gây ra hậu quả
A. hạ thấp tầng nước ngầm
B. chống xói mòn, rửa trôi
C. hạn hán và cháy rừng
D. gia tăng tình trạng sa mạc hóa
Câu 27:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Câu 28:
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Thành phố Huế có cân bằng ẩm cao nhất là do?
A. Có vị trí gần biển
B. Có lượng mưa lớn
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải
Câu 29:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho mùa mưa ở Huế không trùng với mùa mưa của cả nước là do:
A. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam kết hợp với bão
B. ảnh hưởng của bão kết hợp dải hội tụ nhiệt đới hoạt động mạnh
C. sự suy yếu của gió mùa Đông Bắc khi xuống phía Nam
D. ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam kết hợp với bão
Câu 30:
Việc tạo ra thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do:
A. nhiều loại tài nguyên khác nhau
B. sự phân bố tài nguyên
C. tài nguyên có giá trị kinh tế cao
D. tài nguyên có trữ lượng lớn
Câu 31:
Ngành công nghiệp nào của nước ta phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố tự nhiên?
A. công nghiệp khai thác khoáng sản
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. công nghiệp chế biến thực phẩm
D. công nghiệp điện tử - tin học
Câu 32:
Công nghiệp dệt may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật về
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào
C. trình độ và công nghệ sản xuất cao
D. nguồn vốn đầu tư lớn
Câu 33:
Các nhà máy nhiệt điện của nước ta không phát triển mạnh ở khu vực duyên hải Miền Trung chủ yếu là do:
A. công nghiệp còn chậm phát triển
B. có trữ lượng than và dầu mỏ lớn
C. thiếu cơ sở nhiên liệu cho sản xuất
D. dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng ít
Câu 34:
Hoạt động dịch vụ của nước ta phát triển chậm chủ yếu là do
A. Nhà nước chưa đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của nông nghiệp
C. dân cư phấn bố không đều
D. năng suất lao động xã hội và trình độ phát triển kinh tế còn thấp
Câu 35:
Hệ thống đê điều khá vững chắc ở Đồng bằng sông Hồng đã làm cho đất phù sa trong đê
A. ngày càng bị bạc màu
B. thường xuyên bị thiếu nước
C. thường xuyên được phù sa bồi đắp
D. thường xuyên bị ngập úng
Câu 36:
Vùng Bắc Trung Bộ phải hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp vì
A. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng
B. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước
Câu 37:
Bắc Trung Bộ không mấy thuận lợi cho việc phát triển cây lương thực (lúa) là do:
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu
B. khí hậu khắc nghiệt
C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn
Câu 38:
Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta là do
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra
Câu 39:
Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng của Tây Nguyên về kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng thể hiện
A. nằm gần vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước
B. vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương, độ cao lí tưởng
C. rất giàu tài nguyên khoáng sản, năng lượng
D. rất giàu tài nguyên rừng, đất đai
Câu 40:
BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 –2012
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com