Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
33679 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. Đông Bắc - Tây Nam
Câu 2:
Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở
A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
Câu 3:
Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là
A. vùng đồng bằng sông Hồng
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc
C. vùng Đông Nam Bộ
D. biển Đông
Câu 4:
Sông ngòi ở Trung Bộ có đỉnh lũ vào tháng mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 6.
C. Tháng 11.
D. Tháng 7.
Câu 5:
Gió mùa tây nam sau khi vượt qua các dãy núi trung bình giáp biên giới Việt – Lào đã mang đến kiểu thời tiết cho khu vực phía nam Tây Bắc
A. lạnh và khô
B. nóng và khô
C. lạnh ẩm
D. nóng, ẩm ướt
Câu 6:
Nhân tố làm phá vỡ đặc trưng nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh, nhất là vào mùa đông là do
A. gió mùa Đông Bắc
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi
D. ảnh hưởng của biển Đông
Câu 7:
Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
Câu 8:
Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
Câu 9:
Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực
B. đảm bảo đời sống nông dân
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt
Câu 10:
Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
Câu 11:
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. công nghiệp khai thác
B. các ngành công nghiệp trọng điểm
C. công nghiệp chế biến
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
Câu 12:
Ngành sản xuất rượu, bia, nước ngọt thường phân bố gần
A. ở vùng trồng lúa
B. ở các vùng đồng bằng
C. ở những nơi đông dân cư
D. ở các thành phố lớn
Câu 13:
Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
Câu 14:
Hàng hóa giữa Đông Nam Bộ và Campuchia chủ yếu vận chuyển qua quốc lộ
A. 22
B. 1A
C. 14
D. 51
Câu 15:
Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là
A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải
B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục
D. mở rộng diện tích trồng rừng
Câu 16:
Giao thông vận tải là ngành vừa mang tính chất sản xuất vừa mang tính chất dịch vụ bởi vì
A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước
B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất
C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân
D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi
Câu 17:
Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm
A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất
Câu 18:
Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng
A. 0,5 triệu người
B. 1,5 triệu người
C. 1,8 triệu người
D. 1,0 triệu người
Câu 19:
Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất
A. Tiền Giang
B. Kiên Giang
C. An Giang
D. Hậu Giang
Câu 20:
Trong nội bộ ngành khu vực I, Đồng bằng sông Hồng có sự thay đổi như thế nào?
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
Câu 21:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đất bạc màu
B. nhiều sương muối
C. mùa khô kéo dài
D. sông ngắn và dốc
Câu 22:
Biện pháp hàng đầu trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường
B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến
D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác
Câu 23:
Ở khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ, hoạt động công nghiệp bị hạn chế là do
A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế
B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp
C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng
D. thường xuyên xảy ra thiên tai
Câu 24:
Ở Tây Nguyên việc bảo vệ rừng đầu nguồn có tác dụng
A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng
B. điều hoà dòng chảy
C. điều hòa khí hậu
D. chống xói mòn, rửa trôi
Câu 25:
Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống
B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao
C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước
D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Nghệ An, Quảng Bình
B. Tuyên Quang, Hà Giang
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Kon Tum, Lâm Đồng
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết thành phố Nha Trang trực thuộc tỉnh nào?
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Khánh Hòa
D. Bình Thuận
Câu 28:
Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
Câu 29:
Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là
A. Vinh, Phú Bài
B. Đà Nẵng, Phú Bài
C. Phú Bài, Phù Cát
D. Chu Lai, Vinh
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Khánh Hòa
C. Cần Thơ
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 31:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất cả nước?
A. Nam Định
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
Câu 32:
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Kông cao nhất vào tháng nào?
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
Câu 33:
Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %)
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
Câu 34:
Căn cứ vào tỉ lệ ngang trên lát cắt AB ở trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy tính chiều dài lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình
A. Xấp xỉ 320 km
B. Xấp xỉ 300 km
C. Xấp xỉ 330 km
D. Xấp xỉ 350 km
Câu 35:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2000-2010?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
B. Sản lượng tăng 1,23 lần
C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
Câu 36:
Dân số và sản lượng lúa của Việt Nam trong thời kì 1981 – 2004
Sản lượng bình quân theo đầu người năm 2004 tương ứng là
A. 436,6 kg/người
B. 346,4 kg/người
C. 512,7 kg/người
D. 432,3 kg/người
Câu 37:
Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản Thống kê, 2014)
Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào không đúng về quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014?
A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
Câu 38:
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010
Câu 39:
Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
A. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010
C. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
Câu 40:
Cho biểu đồ
BIỂU ĐỒ DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng nhất về diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 -2012
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com