Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
33667 lượt thi 30 câu hỏi 40 phút
Câu 1:
Diện tích của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới
A. Thứ tư
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Nhất thế giới
Câu 2:
LB Nga là đất nước trải dài trên bao nhiêu múi giờ?
A. 7
B. 11
C. 13
D. 9
Câu 3:
Đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là
A. Đồng bằng tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp
B. Đầm lầy
C. Đồng bằng tương đối cao và không có nhiều đồi thấp xen lẫn
D. Đầm lầy và vùng trũng
Câu 4:
Khoáng sản chủ yếu của đồng bằng Tây Xi-bia của LB Nga là:
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than
B. Dầu, quặng sắt
C. Dầu mỏ, quặng sắt và than
D. Dầu mỏ và khí tự nhiên
Câu 5:
Ranh giới tự nhiên giữa 2 lục địa Á- Âu trên lãnh thổ LB Nga là
A. Sông Vônga
B. Sông Ênitxây
C. Sông Ênitxây và dãy U-ran
D. Dãy U-ran
Câu 6:
Diện tích rừng của LB Nga đứng thứ mấy thế giới
A. Đứng đầu
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ hai
Câu 7:
Khí hậu chủ yếu của LB Nga là:
A. Cận nhiệt đới
B. 80% là thuộc vành đai ôn đới
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
Câu 8:
Tỉ lệ người biết chữ của LB Nga là
A. 99%
B. 95%
C. 70%
D. 80%
Câu 9:
Sản lượng các ngành kinh tế của LB Nga sau năm 2000 có xu hướng
A. Không tăng không giảm
B. Giảm
C. Tăng mạnh
D. Tăng
Câu 10:
Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí thiên nhiên của LB Nga đứng thứ mấy thế giới?
A. Thứ hai
B. Thứ tư
D. Thứ nhất
Câu 11:
Hiện nay, LB Nga vẫn là cường quốc công nghiệp về ngành
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử thế giới
C. Công nghiệp năng lượng
D. Công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 12:
Xuất khẩu lương thực của LB Nga năm 2005 đạt
A. 8 triệu tấn
B. 9 triệu tấn
C. Trên 10 triệu tấn
D. 7 triệu tấn
Câu 13:
Khí hậu Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là
A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo
B. cận xích đạo và cận nhiệt đới
C. nhiệt đới gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới
Câu 14:
Các biển ở xung quanh lãnh thổ Liên bang Nga là
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
B. Biển Ban-tich, biển Đen
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương
D. Biển Ca-xpia, biển Đông
Câu 15:
Những quốc gia nào sau đây không có đường biên giới chung với Liên bang Nga
A. Mông Cổ, Triều Tiên
B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan
C. Ba Lan, Ca-dắc-tan
D. Gru-đi-a, Lát-vi-a
Câu 16:
Các sông nào sau đây của Liên bang Nga chảy trên đồng bằng Đông Âu:
A. A-mơ
B. Lê-na
C. Vôn-ga
D. Ie-nit-xây
Câu 17:
Nơi tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn nhất nước Nga là:
A. Vùng núi Đông Xi-bia
B. Vùng phía Đông nước Nga
C. Bán đảo Kan-chat-ka
D. Vùng phía Tây nước Nga
Câu 18:
Thành phố lớn thứ hai và là hải cảng lớn nhất nước Nga là:
A. Mat-xi-cơ-va
B. No-vô-xi-bit
C. Xanh Pê-tec-bua
D. Sa-ma-ra
Câu 19:
Trung Quốc đang xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất nước trên sông:
A. Hắc Long Giang
B. Tây Giang
C. Dương Tử
D. Hoàng Hà
Câu 20:
Biểu hiện nào dưới đây, minh chứng cho Liên Bang Nga là một cường quốc khoa học?
A. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…
B. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
Câu 21:
Liên bang Nga từng là trụ cột của
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Âu và châu Á
D. Liên Xô
Câu 22:
Chiền lược kinh tế mới từ năm 2000 của Liên bang Nga là
A. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á
B. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước
C. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
D. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
Câu 23:
Vùng kinh tế trung ương đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga là vì
A. tập trung đông dân cư và có tiềm năng kinh tế lớn.
B. tập trung nguồn tài nguyên giàu có nhất của đất nước.
C. vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành công nghiệp.
D. có nhiều cảng biển thuận lợi cho giao lưu với thế giới.
Câu 24:
Vùng đất có giá trị nông nghiệp lớn nhất của Liên bang Nga là:
A. Vùng đất pốt-zôn phía bắc Mat-xi-cơ-va
B. Vùng đất đen phía nam Mat-xi-cơ-va
C. Vùng đất đầm lầy ở đồng bằng Tây Xi-bia
D. Vùng đất đen ở phía bắc Tây Xi-bia
Câu 25:
Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á – Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là
A. dãy núi Dykh-Tau.
B. dãy núi Pushkin
C. dãy núi U – ran.
D. dãy Núi Koshtantau.
Câu 26:
Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên Bang Nga?
A. Phần lớn là núi và cao nguyên
B. Có trữ năng thủy điện lớn
C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng
Câu 27:
Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?
A. Dân số Liên bang Nga đang có xu hướng già hóa
B. Tỉ suất sinh thô thấp
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều
D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử
Câu 28:
Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên Bang Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là do
A. có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao
B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài
C. Liên Bang Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới
D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế
Câu 29:
Đánh giá nào sau đây, không đúng về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên Bang Nga?
A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi – bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
B. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng
C. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia có thể phát triển nông nghiệp
D. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm
Câu 30:
Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên bang Nga là
A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên
B. giáp với Bắc Băng Dương
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới
3 Đánh giá
67%
33%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com