Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4175 lượt thi 32 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta dùng phương pháp
A. Kí hiệu
B. Bản đồ – biểu đồ
C. Kí hiệu đường chuyển động
D. Chấm điểm
Câu 2:
Để thể hiện sự vận chuyển hàng hóa, hành khách,… lên bản đồ, người ta sử dụng phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí nào?
A. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động
B. Phương pháp đường đẳng trị
C. Phương pháp kí hiệu theo đường
D. Phương pháp nền chất lượng
Câu 3:
Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 2 lần ở vùng
A. Ngoại chí tuyến
B. Nội chí tuyến
C. Xích đạo
D. Vùng cực
Câu 4:
Vào ngày 22/6 Mặt Trời chiếu thẳng góc tại
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Bắc
C. Chí tuyến Nam
D. Gần vòng cực
Câu 5:
Xếp theo thứ tự từ ngoài vào trong các lớp của Trái Đất ta sẽ có
A. Vỏ Trái Đất, Manti, nhân Trái Đất
B. Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất
C. Nhân Trái Đất, Manti, vỏ Trái Đất
D. Nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất, Manti
Câu 6:
Đặc điểm không đúng của tầng badan là
A. Gồm các loại đá nặng hơn so với các tầng ở trên
B. Được hình thành do vật chất nóng chảyphun trào lên mặt đất rồi đông đặc lại
C. Là thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
D. Gồm các loại đá nhẹ và có thành phần cấu tạo chủ yếu của lớp vỏ đại dương
Câu 7:
Đặc điểm của gió Tây ôn đới là
A. Lạnh, ấm
B. Lạnh, khô
C. Mát, ẩm
D. Khô, ẩm
Câu 8:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là của tầng đối lưu
A. Là tầng có chiều dày nhỏ nhất so với bốn tầng còn lại
B. Độ dày của tầng có tính đồng nhất cao ở mọi khu vực
C. Là nơi tập trung phần lớn khối lượng không khí của khí quyển
D. Không khí trong tầng chuyển động chủ yếu theo chiều thẳng đứng
Câu 9:
Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là
A. Sông Nin
B. Sông Amadôn
C. Sông Trường Giang
D. Sông Missisipi
Câu 10:
Nước rơi khi gặp nhiệt độ 00C không khí yên tĩnh thì xảy ra hiện tượng
A. Mưa đá
B. Băng tuyết
C.Tuyết rơi
D. Mưa ngâu
Câu 11:
Độ phì của đất là
A. Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật
B. Độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển
C. Lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật
D. Lượng chất vi sinh trong đất
Câu 12:
Nhân tố đá mẹ có vai trò quyết định đến
A. Thành phần khoáng vật trong đất và thành phần cơ giới của đất
B. Thành phần khoáng vật và thành phần hữu cơ của đất
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ của đất
D. Thành phần cơ giới và thành phần hữu cơ của đất
Câu 13:
Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm
A. Toàn bộ vỏ Trái Đất
B. Vỏ Trái Đất và khí quyển bên trên
C. Toàn bộ các địa quyển
D. Các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau
Câu 14:
Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là
A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ
B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ
C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ
D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ
Câu 15:
Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp
B. đáy hẹo, đỉnh phình to
C. ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh
Câu 16:
Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là
A. Tổng tỉ suất sinh
B. Tỉ suất sinh thô
C. Tỉ suất sinh chung
D. Tỉ suất sinh đặc trưng
Câu 17:
Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…)
Câu 18:
Kết cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. Trình độ dân trí, phân bố dân số
B. Trình độ dân trí, chất lượng cuộc sống
C. Phân bố lao động, chất lượng cuộc sống
D. Phân bố lao động, trình độ dân trí
Câu 19:
Để thể hiện một mỏ khoáng sản (kim cương, sắt,…) trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu
A. Kí hiệu hình học
B. Kí hiệu chữ
C. Kí hiệu tượng hình
D. Kí hiệu đường
Câu 20:
Phép chiếu phương vị là phương pháp thể hiện
A. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt cong
B. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt cầu
C. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt cầu lên mặt phẳng
D. mạng lưới kinh, vĩ tuyến của mặt phẳng lên mặt phẳng
Câu 21:
Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày
A. Dài nhất
B. Ngắn nhất
C. Bằng ban ngày
D. Không xác định được
Câu 22:
Trục tưởng thượng của Trái Đất hợp với mặt phẳng qũi đạo chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời một góc
A. 90độ
B. 60độ
C. 66độ
D. 66độ33’
Câu 23:
Đá bị nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột là phong hoá
A. Hoá học
B. Lý học
C. Ẩm ướt
D. Sinh học
Câu 24:
Phong hoá lý học xảy ra mạnh mẽ ở những vùng có khí hậu
A. Khô, nóng
B. Ôn hoà
D. Lạnh
Câu 25:
Khu vực Đông Nam Á có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Rừng nhiệt đới, xích đạo
C. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
D. Rừng nhiệt đới, xích đạo
Câu 26:
Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?
A. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
B. Quy luật phi địa đới
C. Quy luật nhịp điệu
D. Quy luật địa đới
Câu 27:
Khí hậu chuyển từ khô hạn sang ẩm ướt dẫn đến sự biến đổi của dòng chảy, thảm thực vật, thổ nhưỡng là biểu hiện của sự biến đổi theo quy luật: 0,5 điểm
A. Địa ô
B. Địa đới
C. Đai cao
D. Thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 28:
Gia tăng dân số nhanh sẽ tạo ra sức ép dân số đối với các mặt
A. Kinh tế - xã hội - môi trường
B. Đời sống - dân cư - môi trường
C. Kinh tế - xã hội - văn hoá
D. Kinh tế - xã hội – dân cư
Câu 29:
Những nơi dân cư tập trung đông đúc thường là những nơi
A. Có đất đai màu mỡ, có mức độ tập trung công nghiệp cao
B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch
C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển
D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản
Câu 30:
Để tạo ra nền nông nghiệp bền vững thì ngành chăn nuôi kết hợp với ngành
A. Công nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Trồng trọt
D. Dịch vụ
Câu 31:
Ngoại lực là gì? Vì sao nổi nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra ngoại lực là nguồn năng lượng của bức xạ mặt trời?
Câu 32:
Em hãy nêu ví dụ chứng minh ảnh hưởng của các nhân tố trên đối với phân bố nông nghiệp?
835 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com