Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 5 Cánh diều có đáp án (Đề 7)

20 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 12 câu hỏi 60 phút

🔥 Đề thi HOT:

1810 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án

9.6 K lượt thi 12 câu hỏi
1517 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01

8.3 K lượt thi 17 câu hỏi
812 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 18 có đáp án

2.2 K lượt thi 13 câu hỏi
571 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01

3.4 K lượt thi 17 câu hỏi
473 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 17 có đáp án

2.4 K lượt thi 13 câu hỏi
402 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 15 có đáp án

4.2 K lượt thi 13 câu hỏi
372 người thi tuần này

Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án - Đề 04

3.9 K lượt thi 17 câu hỏi
359 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 19 có đáp án

4.3 K lượt thi 29 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Hỗn số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên là:
Hỗn số chỉ phần đã tô màu trong hình vẽ trên là:   (ảnh 1)
 

Xem đáp án

Câu 4:

Trong các phân số dưới đây, đâu không phải là phân số thập phân: 

Xem đáp án

Câu 5:

Trong các phép so sánh dưới đây, phép so sánh đúng là: 

Xem đáp án

Câu 6:

Xem đáp án

Câu 7:

a) Số học sinh nam trong lớp bằng \(\frac{2}{5}\)​ số học sinh nữ trong lớp. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh nam trong lớp là ……

b) Số xe con gấp 6 lần số xe tải trong bãi đỗ. Tỉ số giữa số xe tải và số xe con trong bãi đỗ là ……


Câu 9:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Số hai trăm năm mươi ba ki-lô-mét vuông viết là ………..

b) Số mười lăm phẩy không không bảy ki-lô-mét vuông viết là ………………

c) Số 12,34 km2 đọc là ………………………………………………..

d) Số 0,456 km2 đọc là ……………………………………………………………..


Câu 10:

Điền vào chỗ trống:

Cho các số 45,678; 567,89; 123,45; 9,87.

a) Số 45,678 đọc là …………………………………………………………………

b) Làm tròn số 123,45 đến hàng phần mười được ……………….

c) Phần thập phân của số 567,89 gồm ……. phần trăm và ……. phần mười.

d) Các số trên được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: …………………………………


4.6

366 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%