Bộ 10 Đề thi Hóa học 11 Học kì 2 có đáp án (Đề 7)
50 người thi tuần này 4.6 8.4 K lượt thi 24 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
80 Bài tập Hóa hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết (P1)
20 câu Trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 11 Chương 1 có đáp án (Thông hiểu)
30 câu trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hóa học có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 2: Cân bằng trong dung dịch nước có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 3: Ôn tập chương 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa học 11 Kết nối tri thức Bài 4: Nitrogen có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. CH2=C=CH2.
B. CH3-CH2-CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH3-CH=CH2.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
CH3CH(OH)CH3CH3-CH=CH2+ H2O
X là anken: CH3-CH=CH2.
Câu 2
A. 13000.
B. 15000.
C. 17000.
D. 12000.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Phản ứng trùng hợp: nCH2=CH2(-CH2-CH2-)n
Ta có: 28n = 420000 n = 15000.
Câu 3
A. 225 ml.
B. 100 ml.
C. 75 ml.
D. 300 ml.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
\({n_{ \downarrow ({C_6}{H_2}(OH)B{r_3})}} = \frac{{16,55}}{{331}} = 0,05\) (mol).
\({n_{B{r_2}}}\)= 3n= 3×0,05 = 0,15 (mol)
\({V_{dd\,B{r_2}}} = \frac{{0,15}}{{0,5}} = 0,3\)(lít) = 300 (ml).
Câu 4
A. CH≡CH; CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
B. CH4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO.
C. CH≡C-CH3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO.
D. CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ank-1-in tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3tạo kết tủa vàng nhạt.
Anđehit, hợp chất dạng HCOOR tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3tạo kết tủa Ag.
Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3là: CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.
Loại A, C vì: CH3COOH không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
Loại B vì: CH4, CH3COOH không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 5
A. 4,92 gam.
B. 6,00 gam.
C. 2,40 gam.
D. 3,69 gam.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.
\({n_{C{H_3}COONa}}\)= nNaOH= 0,06 (mol).
\({m_{C{H_3}COONa}}\)= 0,06×82 = 4,92 (gam).
Câu 6
A. Axetilen có thể điều chế được nhiều chất đầu quan trọng cho các quá trình tổng hợp vô cơ.
B. Nhờ phản ứng trùng hợp, từ isopren có thể điều chế được poliisopren dùng sản xuất chất dẻo.
C. Dung dịch fomon được dùng làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày.
D. Giữa các phân tử axit cacboxylic có liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. CnH2n – 6(n ≥ 6).
B. CnH2n + 2(n ≥ 1).
C. CnH2n – 2(n ≥ 2).
D. CnH2n(n ≥ 2).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 43,23 lít.
B. 21,615 lít.
C. 37 lít.
D. 18,5 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
B. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2ở nhiệt độ thường tạo ra kết tủa trắng.
C. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Axetilen, propin.
B. Etilen, axetilen.
C. Metan, etilen.
D. Metan, propin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa màu trắng.
C. Tạo dung dịch màu xanh và có khí thoát ra.
D. Tạo kết tủa màu xanh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. HCOOH.
B. C2H5COOH.
C. CH3COOH.
D. C3H7COOH.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. CH3–CH=CBr–CH3.
B. CH3–CHBr–CH=CH2.
C. CH2Br–CH2–CH=CH2.
D. CH3–CH=CH–CH2Br.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Dung dịch KMnO4; dung dịch Br2.
B. Dung dịch Br2; dung dịch Ca(OH)2.
C. Dung dịch Br2; dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch AgNO3/NH3; dung dịch Br2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. CnH2n + 1CHO (n ≥ 0).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n + 1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n + 1OH (n ≥ 1).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.