Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
11.1 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Biểu đồ cột kép ở hình bên cho biết số học sinh cận thị và không cận thị của các lớp khối 6 của một trường THCS
a) Số học sinh cận thị của lớp nào nhiều nhất?
Câu 2:
b) Tính tổng số học sinh của khối 6.
Câu 3:
c) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh cận thị và tổng số học sinh khối 6 (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
Câu 4:
Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể).
a) 215+−43:56;
Câu 5:
b) 435+25.−2316−1435:−167
Câu 6:
Gieo một con xúc xắc 15 lần liên tiếp có 3 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm.
Câu 7:
Tìm x biết:
a) x−712=169.−38
Câu 8:
b) 2,6. (3,42 – x) = –13,52.
Câu 9:
Một của hàng sản xuất được 1 500 cái bánh mì. Buổi sáng, cửa hàng bán được 25 số bánh mì. Buổi chiều, cửa hàng bán được 65% số bánh mì còn lại.
Câu 10:
b) Buổi tối, cửa hàng giảm giá còn 4 000 đồng một cái bánh mì. Biết giá bán này chỉ bằng 80% giá ban đầu. Hỏi nếu cửa hàng bán hết số bánh mì còn lại vào buổi tối thì số tiền bán được trong cả ngày là bao nhiêu?
Câu 11:
Cho hình vẽ
a) Kể tên các tia đối nhau gốc K và các tia trùng nhau gốc K.
Câu 12:
b) Đo góc xOy và cho biết số đo của góc xOy.
Câu 13:
c) Vẽ lại hình (vẽ chính xác số đo của góc xOy).
Câu 14:
Vẽ đoạn thẳng MN = 5 cm. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng ME.
Câu 15:
Tính tổng 68+656+6140+...+61100+61400 .
4 Đánh giá
75%
0%
25%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com