Review 2 lớp 5 (trang 72-73)
20 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 8: In our classroom-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Phonetics- Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 1: All about me-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 5 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 5 Unit 7: Our favorite school activities-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. They're practising for Mouse Sports Day.
2. He's going to run a hundred mettres
3. She's going to play badminton.
4. She's going to play table tennis.
5. No, he isn't. (He's going to watch them.)
Lời giải
a. hundred | b. Saturday | c. watch | d. badminton | 5. practising |
Lời giải
1. will | 2. going | 3. am | 4. run | 5. not |
Hướng dẫn dịch:
A: Trường bạn có tổ chức ngày Thể thao không?
B: Có.
A: Bạn có định tham gia không?
B: Có.
A: Bạn định tham gia môn gì?
B: Mình định tham gia môn chạy 100 mét.
A: Bạn có nghĩ mình sẽ thắng không?
B: Không!
Lời giải
1. e | 2. d | 3. a | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dự định làm gì vào ngày thứ Bảy? | e. Mình dự định luyện tập cho ngày hội Thể thao. |
2. Bạn định đi đâu để làm việc đó? | d. Ở công viên. |
3. Bạn có dự định luyện tập cùng ai đó không? | a. Có chứ, cùng với bạn của mình. |
4. Khi nào là ngày hội Thể thao? | b. Vào ngày thứ Tư. |
5. Bạn có định chạy không? | c. Không, mình sẽ chơi bóng rổ. |