Tiếng Anh 5 Unit 4 Lesson 3 (trang 28-29)
25 người thi tuần này 4.6 3.3 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. ‘water | 2. ’party | 3. en’joy | 4. ’birthday |
5. in’vite | 6. ’Monday | 7. ’comics | 8. ‘picnic |
9. car’toon | 10. ’Sunday | 11. re’peat | 12. com’plete |
Lời giải
1. It was last Sunday.
2. Some of his classmates went to the birthday party.
3. He played the guitar.
4. She played the piano.
Hướng dẫn dịch:
Tên mình là Nam. Chủ nhật trước là sinh nhật mình. Mình đã mời một số bạn cùng lớp đến dự tiệc. Họ tặng mình những món quà như truyện tranh, người máy và gấu bông Chúng mình ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng mình uống nước hoa quả. Chúng mình hát các bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Chúng mình nhảy múa nữa. Phong chơi đàn ghi-ta còn Linda chơi đàn pi-a-nô. Buổi tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng mình thích bữa tiệc này lắm.
Lời giải
1. My last birthday party was one week ago.
2. My friends and my classmates went to my birthday party.
3. We had nice food and drinks and watched cartoons.
Lời giải
• Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong quá khứ.
• Nghe và hiểu bài nghe về các hoạt động trong quá khứ.
• Đọc và hiểu bài đọc về các hoạt động trong quá khứ.
• Viết về ngày sinh nhật của em.