Giải SBT KHTN 9 KNTT Bài 30. Tinh bột và cellulose

6 người thi tuần này 4.6 81 lượt thi 14 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Trong các tính chất vật lí sau, tinh bột và cellulose có chung bao nhiêu tính chất?

(1) chất rắn;

(2) màu trắng;

(3) dạng bột;                                                                                               

(4) không tan trong nước lạnh, nhưng tan trong nước nóng.

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 4.


Câu 5:

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Tinh bột không hoà tan trong nước lạnh.

b) Tinh bột thường tập trung nhiều ở hạt, củ và quả của cây.

c) Cellulose tập trung nhiều ở thân cây và vỏ cây.

d) Cellulose có thể hoà tan hoàn toàn trong nước nóng.


Câu 6:

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Phản ứng thuỷ phân tinh bột tạo ra glucose.

b) Cellulose không tham gia phản ứng thuỷ phân.

c) Tinh bột phản ứng với iodine tạo màu đỏ nâu.

d) Cellulose có thể phản ứng màu với iodine.


Câu 7:

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Hồ tinh bột không đổi màu khi thêm iodine.

b) Phản ứng thuỷ phân của cellulose tạo ra glucose.

c) Phản ứng thuỷ phân của tinh bột tạo ra fructose.

d) Tinh bột và cellulose bị thuỷ phân bởi cùng một loại enzyme.


Câu 8:

Trong các câu phát biểu sau, câu nào đúng, câu nào sai?

a) Tinh bột đóng vai trò quan trọng trong việc dự trữ năng lượng.

b) Cellulose giúp xây dựng thành tế bào thực vật và giúp duy trì độ cứng, hình dáng của cây.

c) Tinh bột là một trong những nguồn dinh dưỡng chính của con người.

d) Một lượng lớn cellulose được sử dụng để sản xuất giấy và tơ sợi.


Câu 12:

Câu 2: Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?

a) Tinh bột là nguồn dự trữ năng lượng chính cho thực vật.

b) Cellulose không thể được tiêu hoá bởi hệ tiêu hoá của con người để cung cấp năng lượng.


Câu 13:

Câu 3: Các phát biểu dưới đây đúng hay sai?

a) Tinh bột và cellulose có cùng cấu trúc hoá học.

b) Cellulose được sử dụng rộng rãi hơn tinh bột trong sản xuất công nghiệp.


4.6

16 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%