Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: B. Sentence patterns có đáp án

27 người thi tuần này 4.6 549 lượt thi 11 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

387 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 01 có đáp án

2.3 K lượt thi 17 câu hỏi
206 người thi tuần này

Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

1.6 K lượt thi 10 câu hỏi
133 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 Tiếng Anh 3 KNTT - Đề 02 có đáp án

2 K lượt thi 23 câu hỏi
99 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 3 CTST có đáp án (Đề 1)

1.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Read and match (Đọc và nối)

Read and match (Đọc và nối) 1. What do a. my classmates at bresk time. (ảnh 1)

Lời giải

1. d

2. c

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

2. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.

3. Tớ trò chuyện với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao.

4. Tớ giải đố chữ vào giờ giải lao.

Câu 2

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc) (ảnh 1)

Lời giải

1. basketball

2. play table tennis

3. What; chat

4. do you do; play football

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.

2. Tớ chơi bóng bàn vào giờ giải lao.

3. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

- Tớ trò chuyện với các bạn.

4. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

- Tớ chơi bóng đá.

Câu 3

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc) I play _ at break time. (ảnh 1)

Lời giải

basketball

(Tớ chơi bóng rổ vào giờ giải lao.)

Câu 4

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc) I _ at break time. (ảnh 1)

Lời giải

play table tennis

(Tớ chơi bóng bàn vào giờ giải lao.)

Câu 5

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc) A: _ do you do  (ảnh 1)

Lời giải

What; chat

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?

- Tớ trò chuyện với các bạn.)

 

Câu 6

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc)

Look, complete and read (Xem, hoàn thành và đọc) A: What _ at break time? (ảnh 1)

Lời giải

do you do; play football

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?

- Tớ chơi bóng đá.)

Câu 7

Make sentences (Tạo các câu)

Lời giải

1. I play chess at break time.

2. I play football at break time.

3. What do you do at break time?

4. I play badminton at break time.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.

2. Tớ chơi bóng đá vào giờ giải lao.

3. Bạn làm gì vào giờ giải lao?

4. Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.

Câu 8

Make sentence (Tạo câu)

Make sentence (Tạo câu) at break time / play chess (ảnh 1)

Lời giải

I play chess at break time.

(Tớ chơi cờ vào giờ giải lao.)

Câu 9

Make sentence (Tạo câu)

Make sentence (Tạo câu) play football / at / I (ảnh 1)

Lời giải

I play football at break time.

(Tớ chơi bóng đá vào giờ giải lao.)

Câu 10

Make sentence (Tạo câu)

Make sentence (Tạo câu) do you do / break time (ảnh 1)

Lời giải

What do you do at break time?

(Bạn làm gì vào giờ giải lao?)

Câu 11

Make sentence (Tạo câu) 

Make sentence (Tạo câu)  (ảnh 1)

Lời giải

I play badminton at break time.

(Tớ chơi cầu lông vào giờ giải lao.)

4.6

110 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%