15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực có đáp án
31 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7 có đáp án ( Mới nhất)_ đề số 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Cánh diều Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án
Bài tập chuyên đề Toán 7 Dạng 4: Hai tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác có đáp án
Bộ 12 Đề thi học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
15 câu Trắc nghiệm Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án
5 câu Trắc nghiệm Tập hợp các số hữu tỉ có đáp án (Nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;
B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có:
Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{R}\). Do đó, đáp án A sai.
\(\mathbb{N}\) \(\mathbb{Q}\) \(\mathbb{R}\). Do đó, đáp án B sai.
Vì \(\mathbb{N}\) \(\mathbb{Z}\); \(\mathbb{Z}\)\(\mathbb{Q}\); \(\mathbb{Q}\) \(\mathbb{R}\) nên \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\). Do đó, đáp án C đúng.
Mọi số vô tỉ đều là số thực. Do đó, đáp án D sai.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 2
A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);
B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);
C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);
D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
\(\sqrt 4 = 2\). Vì 2 là số tự nhiên nên \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\). Do đó, đáp án A đúng.
\(\sqrt 3 = 1,732...\) . Vì 1,732… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên \(\sqrt 3 \)là số vô tỉ. Suy ra \(\sqrt 3 \in I\). Do đó, đáp án B sai.
\(\frac{2}{3} = 0,66...\). Vì 0,66… là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên \(\frac{2}{3}\) là số hữu tỉ. Mà số vô tỉ là số thực. Suy ra, \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\). Do đó, đáp án C đúng.
−9 là số nguyên âm nên \( - 9 \in \mathbb{Z}\). Do đó, đáp án D đúng.
Vậy chọn đáp án B.
Câu 3
A. 0; 1; 2; …; 9;
B. 1; 2; …; 9;
C. 0;
D. 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì −9,08 là số thập phân âm và 9,…1 số thập phân dương.
Mà số thập phân âm luôn bé hơn số thập phân dương nên ta có thể điền vào chỗ chấm các chữ số từ 0; 1; 2;...; 9.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 4
A. 0,(31) = 0,3(12);
B. 0,(31) > 0,3(12);
C. 0,(31) < 0,3(12);
</>
D. Không so sánh được.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có:
0,(31) = 0,3131…;
0,3(12) = 0,3121…
Mà 0,3131… > 0,3121… nên 0,(31) > 0,3(12).
Vậy chọn đáp án B.
Câu 5
A. |− 9,35|;
B. 6,(23);
C. \(\frac{1}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Vì giá trị tuyệt đối của một số thực x luôn là số không âm: |x| ≥ 0 với mọi số thực x.
Do đó, |− 9,35| = 9,35.
\(\frac{1}{3}\)= 0,(3)
Sử dụng máy tính cầm tay, ta có \(\sqrt 3 \)= 1,732…
Suy ra 0,(3) < 1,732…< 6,(23) < 9,35
Do đó, \(\frac{1}{3}\) < \(\sqrt 3 \) < 6,(23) < |− 9,35|
Vậy số lớn nhất là |− 9,35|.
Câu 6
A. \(\sqrt {10} \)= 3,163;
B.\(\sqrt {10} \)< 3,163;
</>
C. \(\sqrt {10} \)> 3,163;
D. Không so sánh được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;
B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 \) là các số thực;
B. Mọi số nguyên đều là số thực;
C. \(\frac{1}{{16}} \in I\);
D. \(\frac{1}{{16}} \in \mathbb{R}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \( - \frac{2}{3}\);0,123; 0,2(14); \(\frac{4}{7}\); \(\sqrt 2 \);
B. \( - \frac{2}{3}\);\(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \(\sqrt 2 \);
C. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \( - \frac{2}{3}\);
D. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,2(14); 0,123; \( - \frac{2}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 16;
B. −4;
C. 4;
D. Không tồn tại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.