Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
11472 lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
Câu 1:
Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. NaNO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. CH3COOH
Câu 2:
Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42– → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O.
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3.
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
Câu 3:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.
(V) Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, V, VI.
B. I, II, III.
C. II, III, VI.
D. I, IV, V.
Câu 4:
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S
B. H2O
C. Mg ( OH )2
D. K2CO3
Câu 5:
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl-
C. sự oxi hóa ion Cl-
D. sự oxi hóa ion Na+
Câu 6:
Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. CH3COOH.
B. C6H12O6 ( fructzơ ).
C. NaOH.
D. HCl
Câu 7:
A. CH3COOH
B. H2S
D. NaOH
Câu 8:
Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ba2+, CO32-, K+, NO32-.
B. Ag+, NO3-, PO43-, Na+
C. Na+, HCO3-, Cl-, OH-
D. Na+, Cl-, NO3-, Mg2+
Câu 9:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. KOH
B. HNO3
C. CH3COOH
D. NH4Cl
Câu 10:
Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl
B. CH3CO
C. Cu
D. C6H12O6 (glucozơ)
Câu 11:
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. H2O
D. Al2(SO4)3
Câu 12:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion?
A. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
B. 2HCl + HeS → FeCl2 + H2S
C. NaOH + HCl → NaCl + H2O
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 13:
Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. NaCl, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3
Câu 14:
Tiến hành điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khí bắt đầu thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan được Al2O3.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khí thoát ra ở anot gồm Cl2 và O2.
B. Khí thoát ra ở anot chỉ có Cl2.
C. H2O tham gia điện phân ở catot.
D. Ở catot có khí H2 thoát ra.
Câu 15:
Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2.
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
Câu 16:
Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch?
A. Ag+, Fe3+, H+, Br–, NO32–, CO32–.
B. Ca2+, K+, Cu2+, OH–, Cl–.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42–, OH–, Cl–.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl–, NO32–.
Câu 17:
Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu.
B. K.
C. Al.
D. Mg.
Câu 18:
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
Câu 19:
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
B. H2O.
Câu 20:
A. HF.
B. NaNO3.
C. H2O.
D. CH3COOH.
Câu 21:
Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
Câu 22:
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
A. Ca(HCO3)2.
B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 23:
Nhận xét nào sau đây về quá trình điện phân dung dịch Na2SO4 là đúng?
A. Na2SO4 giúp giảm điện trở của bình điện phân, tăng hiệu suất điện phân.
B. Trong quá trình điện phân, nồng độ của dung dịch giảm dần.
C. Dung dịch trong quá trình điện phân hoà tan được Al2O3
D. Trong quá trình điện phân thì pH của dung dịch giảm dần.
Câu 24:
B. CH3COOH.
C. Na2SO4.
D. Mg(OH)2.
Câu 25:
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl–, SO42–. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. NaHCO3.
B. BaCl2.
C. Na3PO4.
D. H2SO4.
2294 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com