Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2222 lượt thi câu hỏi 45 phút
5753 lượt thi
Thi ngay
3145 lượt thi
3194 lượt thi
2659 lượt thi
4470 lượt thi
2678 lượt thi
2395 lượt thi
2793 lượt thi
3670 lượt thi
Câu 1:
Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng
A. đồng phân.
B. đồng vị.
C. đồng đẳng
D. đồng khối.
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
D. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ
Câu 2:
Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết π và một liên kết σ
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π
Câu 3:
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 4:
Luận điểm nào sau đây không đúng
A. Những chất là đồng phân của nhau có tính chất hóa học tương tự nhau
B. Khi thay đổi trật tự liên kết trong hợp chất hữu cơ sẽ tạo ra một chất mới
C. Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và theo một trật tự nhất định
D. Những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng sẽ có cùng công thức chung
Câu 5:
Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 6:
Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo.
D. Cả A, B, C.
Câu 7:
Để biết tỷ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử người ta dùng công thức nào sau đây?
C. Công thức đơn giản nhất.
Câu 8:
Đồng phân là những chất:
A. Có cùng thành phần nguyên tố.
B. Có khối lượng phân tử bằng nhau
C. Có cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau.
D. Có tính chất hóa học giống nhau.
Câu 9:
Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no.
B. mạch hở.
C. thơm.
D. no hoặc không no.
Câu 10:
Hợp chất chỉ chứa liên kết σ trong phân tử thuộc loại hợp chất
A. không no
B. mạch vòng
C. thơm
D. no
Câu 11:
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
A. Liên kết σ
B. Liên kết π
C. Liên kết σ và π
D. Hai liên kết σ
Câu 12:
Liên kết ba do những liên kết nào hình thành?
C. Hai liên kết σ và một liên kết π
D. Hai liên kết π và một liên kết σ
Câu 13:
Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
Câu 14:
Số liên kết xích-ma (σ) trong phân tử C4H10 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
444 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com